Danh sách liệt sĩ tại NTLS huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre – 19
| TT | Họ tên liệt sỹ | N. sinh | Chức vụ | Đơn vị | Quê quán | Ngày HS |
| 901 | Lê Văn Tất | 1912 | Đội viên du kích | Vĩnh An, Ba Tri, Bến Tre | 24/7/1946 | |
| 902 | Phạm Văn Tất | 1916 | Thượng Sĩ | Huyện Đội Ba Tri | An Ngãi Trung, Ba Tri, Bến Tre | /6/1961 |
| 903 | Lê Văn Tây | 1935 | Trung đội trưởng | D . 261 | Mỹ Thạnh, Ba Tri, Bến Tre | 7/7/1968 |
| 904 | Phan Văn Tây | 1962 | Hạ sĩ | F309 | Bảo Thạnh, Ba Tri, Bến Tre | 18/7/1984 |
| 905 | Nguyễn Văn Tểnh | 1947 | Đặc Công Huyện | Tân Hưng, Ba Tri, Bến Tre | 6/2/1968 | |
| 906 | Lê Văn Tép | Công an xung phong huyện | An Hòa Tây, Ba Tri, Bến Tre | // | ||
| 907 | Phạm Văn Tép | 1927 | Công An | Huyện Ba Tri | Thị Trấn, Ba Tri, Bến Tre | 10/3/1953 |
| 908 | Bùi Văn Thái | 1937 | Đại Đội Trưởng | Chủ Lực | An Hiệp, Ba Tri, Bến Tre | 2/8/1974 |
| 909 | Lê Văn Thái | 1927 | Thượng Sĩ | QĐ.NDVN | Vĩnh An, Ba Tri, Bến Tre | 22/12/1949 |
| 910 | Trương Văn Thắm | 1946 | Quân Y Huyện | Bảo Thuận, Ba Tri, Bến Tre | //1968 | |
| 911 | Lê Văn Thân | 1943 | Chiến Sĩ | Bộ Đội Huyện | An Hiệp, Ba Tri, Bến Tre | 27/3/1970 |
| 912 | Nguyễn Văn Thắng | 1942 | Du Kích Xã | An Hiệp, Ba Tri, Bến Tre | 16/1/1965 | |
| 913 | TrầnVăn Thắng | 1944 | A trưởng | Vĩnh An, Ba Tri, Bến Tre | // | |
| 914 | Trịnh Văn Thắng | 1920 | Trung đội trưởng | Bộ đội 85 | Vĩnh Hoà, Ba Tri, Bến Tre | // |
| 915 | Nguyễn Văn Thẳng | Quân đội NDVN | An Ngãi Tây, Ba Tri, Bến Tre | // | ||
| 916 | Lê Văn Thanh | 1940 | Chiến Sĩ Giao Liên | Tân Thủy, Ba Tri, Bến Tre | 15/2/1967 | |
| 917 | Lê Văn Thanh | Cán Bộ Hưu Trí | Tân Thủy, Ba Tri, Bến Tre | // | ||
| 918 | Nguyễn Văn Thanh | 1933 | Xã đội phó | An Hoà Tây, Ba Tri, Bến Tre | // | |
| 919 | Nguyễn Văn Thanh | 1947 | Chánh Văn Phòng Huyện ủy | Huyện Ba Tri | An Hiệp, Ba Tri, Bến Tre | 5/9/1975 |
| 920 | Bùi Văn Thành | 1948 | B phó-Thượng sĩ | Địa phương quân | An Bình Tây, Ba Tri, Bến Tre | 7/5/1969 |
| 921 | Lê Văn Thành | Quân đội NDVN | An Ngãi Tây, Ba Tri, Bến Tre | // | ||
| 922 | Nguyễn Trung Thành | 1926 | Trung úy – Huyện đội phó | Huyện đội Ba Tri | An Bình Tây, Ba Tri, Bến Tre | 22/2/1971 |
| 923 | Nguyễn Văn Thành | 1945 | Thượng sĩ – A trưởng | ĐPQ huyện | Tân Thủy, Ba Tri, Bến Tre | 25/8/1965 |
| 924 | Nguyễn Văn Thành | 1930 | Trung sỹ | Huyện Ba Tri | A n Ngãi Trung, Ba Tri, Bến Tre | /1/1972 |
| 925 | Võ Văn Thành | Mặt Trận 979 | An Ngãi Trung, Ba Tri, Bến Tre | 17/1/1987 | ||
| 926 | Lê Văn Thảnh | 1926 | Chiến Sĩ | QĐ.NDVN | Mỹ Nhơn, Ba Tri, Bến Tre | 10/6/1947 |
| 927 | Trần Văn Thạnh | 1901 | Cán bộ xã | A n Ngãi Trung, Ba Tri, Bến Tre | /9/1948 | |
| 928 | Đỗ Văn Thất | 1946 | Xã đội phó | Mỹ Chánh, Ba Tri, Bến Tre | 8/9/1971 | |
| 929 | Nguyễn Văn Thất | 1956 | Trung Sĩ | Tiểu Đoàn 263 | An Hiệp, Ba Tri, Bến Tre | 10/10/1974 |
| 930 | Trần Văn Thâu | 1931 | Trưởng ấp | Tân Hưng, Ba Tri, Bến Tre | 2/2/1968 | |
| 931 | Phạm Văn Thé | 1946 | A trưởng du kích | , , | 24/6/1969 | |
| 932 | Nguyễn Văn Thế | 1919 | Trung đội trưởng | Quân đội NDVN | Tân Hưng, Ba Tri, Bến Tre | 27/7/1967 |
| 933 | Nguyễn Văn Theo | 1943 | Y tế Xã | An Hiệp, Ba Tri, Bến Tre | 30/3/1967 | |
| 934 | Nguyễn Văn Thì | 1946 | Du kích xã | Bảo Thạnh, Ba Tri, Bến Tre | 24/10/1972 | |
| 935 | Đinh Duy Thiện | 1936 | Tiểu Đội Phó | QĐ.NDVN | An Hiệp, Ba Tri, Bến Tre | 23/8/1961 |
| 936 | Mai Văn Thiện | 1959 | Hạ sĩ | Sư đoàn 9 | Mỹ Chánh, Ba Tri, Bến Tre | 20/2/1979 |
| 937 | Nguyễn Văn Thiện | 1920 | Đội viên dân quân | An Ngãi Tây, Ba Tri, Bến Tre | 8/5/1949 | |
| 938 | Phạm Văn Thiện | H2-D8 | Vĩnh Hoà, Ba Tri, Bến Tre | 2/2/1985 | ||
| 939 | Đào Văn Thiệt | Chi ủy viên | Thị Trấn, Ba Tri, Bến Tre | 25/12/1962 | ||
| 940 | Huỳnh Văn Thinh | C B giao liên huyện | Mỹ Nhơn, Ba Tri, Bến Tre | // | ||
| 941 | Phạm Văn Thinh | 1915 | Cán bộ tài chính | Phó tài chính huyện | Mỹ Nhơn, Ba Tri, Bến Tre | 26/4/1970 |
| 942 | Mai Văn Thình | 1947 | Y tá | Tân Thủy, Ba Tri, Bến Tre | // | |
| 943 | Nguyễn Văn Tho | 1930 | Trung sĩ – Tiểu đoàn trưởng | Xã An Đức | Thị Trấn, Ba Tri, Bến Tre | 6/3/1966 |
| 944 | Nguyễn Văn Thơ | 1927 | Chiến Sĩ | Đại Đội 883 | Phú Ngãi, Ba Tri, Bến Tre | 10/6/1949 |
| 945 | Huỳnh Văn Thọ | 1947 | Trung đội phó | Vĩnh Hoà, Ba Tri, Bến Tre | // | |
| 946 | Phạm Văn Thọ | 1946 | Thượng Sĩ- B Phó | Tân Thủy, Ba Tri, Bến Tre | 20/4/1971 | |
| 947 | Trần Văn Thọ | 1944 | Đại đội trưởng | Đặc công miền | Phước Tuy, Ba Tri, Bến Tre | 7/3/1965 |
| 948 | Lê văn Thoại | 1922 | Xã Đội Trưởng | Mỹ Nhơn, Ba Tri, Bến Tre | 4/4/1950 | |
| 949 | Phan Văn Thoại | Giao Liên Xã | Tân Hưng, Ba Tri, Bến Tre | // | ||
| 950 | Nguyễn Văn Thơi | 1947 | Xã đội trưởng | Phú Ngãi, Ba Tri, Bến Tre | 24/1/1969 | |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tại Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông
