Danh sách liệt sĩ tại NTLS huyện Thạnh Phú, Bến Tre – 11
TT
Họ tên liệt sỹ
N. sinh
Chức vụ
Đơn vị
Quê quán
Hy sinh
501
Tạ Văn Mãi
Thượng sĩ
, Mỏ Cày, Bến Tre
7/7/1965
502
Nguyễn Văn Mân
Du kích
An Thuận, Thạnh Phú, Bến Tre
//1963
503
Phạm Văn Mần
1937
Công an xã
Thới Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre
30/2/1972
504
Trần Văn Mẫn
1945
Giao bưu tỉnh
Mỹ Hưng, Thạnh Phú, Bến Tre
6/5/1968
505
Nguyễn văn Mận
Thạnh phú, Thạnh Phú, Bến Tre
8/4/1981
506
Lê Văn Măng
Quới Điền, Thạnh Phú, Bến Tre
//
507
Nguyễn Văn Măng
Hạ sỹ
An Qui, Thạnh Phú, Bến Tre
11/9/1969
508
Tư Măng
An thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre
//
509
Võ Văn Măng
1923
Thư ký
Mỹ Hưng, Thạnh Phú, Bến Tre
8/8/1950
510
Đinh Văn Mạnh
1950
Du kích
Mỹ Hưng, Thạnh Phú, Bến Tre
2/5/1972
511
Lưu Văn Mạnh
Chuẩn úy
Giao Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre
9/3/1969
512
Nguyễn Văn Mạnh
B 1
Mỹ Hưng, Thạnh Phú, Bến Tre
30/9/1986
513
Huỳnh Văn Mật
1929
Chủ lực tỉnh
Minh Đức, Mỏ Cày, Bến Tre
21/6/1952
514
Lê Văn Mậu
Xã đội phó
An Qui, Thạnh Phú, Bến Tre
//1968
515
Lê Văn Mé
1950
Thượng sĩ
Giao Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre
28/1/1973
516
Lê Văn Mi
1940
Giao liên
Giao Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre
//1960
517
Lê Văn Mì
Đại úy
, Thạnh Phú, Bến Tre
//
518
Trần Văn Mích
D trưởng
An Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre
12/7/1969
519
Bé Miên
Chiến sỹ
Tân Phong, Thạnh Phú, Bến Tre
//1960
520
Trần Văn Miên
1934
Binh vận
Mỹ Hưng, Thạnh Phú, Bến Tre
/6/1961
521
Nguyễn văn Miền
Ytá
An qui, Thạnh Phú, Bến Tre
//1969
522
Đ/C Minh
, ,
//
523
Đ/C Minh
Mỹ Hưng, Thạnh Phú, Bến Tre
//
524
Hồ Văn Minh
B 1
902
An Thuận, Thạnh Phú, Bến Tre
8/12/1988
525
Huỳnh văn Minh
Chủ tịch
Xã
Thạnh phú, Thạnh Phú, Bến Tre
//
526
Lê văn Minh
C21E 2
Thới thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre
6/5/1982
527
Nguyễn văn Minh
1936
Du kích
An qui, Thạnh Phú, Bến Tre
9/6/1970
528
Nguyễn Văn Minh
H 2
Phú Khánh, Thạnh Phú, Bến Tre
8/4/1987
529
Nguyễn Văn Minh
H 2
Phú Khánh, Thạnh Phú, Bến Tre
25/5/1985
530
Nguyễn văn Minh
Du kích
, Châu Thành, Bến Tre
10/4/1951
531
Nguyễn Văn Minh
Thành An, Mỏ Cày, Bến Tre
//
532
Trần Văn Minh
Thới Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre
23/3/1968
533
Nguyễn Văn Mơi
1928
Du kích
Mỹ Hưng, Thạnh Phú, Bến Tre
//1951
534
Đặng Văn Mới
Đặc công
An Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre
3/3/1965
535
Nguyễn Văn Mới
, Mỏ Cày, Bến Tre
//
536
Trần Văn Một
1949
Tiểu đoàn trưởng
Lương Phú, Giồng Trôm, Bến Tre
//1965
537
Hồ Văn Mừng
Bình Khánh, Thạnh Phú, Bến Tre
23/6/1952
538
Hồ Văn Mừng
1937
Tiểu đội phó
Thới Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre
23/4/1968
539
Nguyễn văn Mừng
A-Trưởng
Thạnh phú, Thạnh Phú, Bến Tre
30/11/1951
540
Nguyễn Văn Mừng
Giao Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre
22/8/1968
541
Võ Văn Mừng
1942
Thượng sỹ
Giao Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre
9/1/1969
542
Võ Văn Mừng
Giao Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre
9/1/1967
543
Nguyễn Văn Mười
1929
Du kích
Phú Lễ, Ba Tri, Bến Tre
16/6/1954
544
Phan Văn Mười
1932
Chiến sỹ
Định Thủy, Mỏ Cày, Bến Tre
11/7/1960
545
Phạm Văn Mướt
An Thuận, Thạnh Phú, Bến Tre
//
546
Nguyễn Thị My
Du kích
Mỹ Hưng, Thạnh Phú, Bến Tre
9/6/1965
547
Trương Văn Mý
, ,
//
548
Bùi Văn Nam
C-trưởng
An Qui, Thạnh Phú, Bến Tre
6/7/1972
549
Lê Văn Năm
Du kích
An Qui, Thạnh Phú, Bến Tre
//1969
550
Lê Văn Năm
Du kích
Giao Thạnh, Thạnh Phú, Bến Tre
19/6/1964
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tại Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông