Danh sách liệt sĩ tại NTLS huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre – 8
TT
Họ tên liệt sỹ
N. sinh
Ch. Vụ
Đơn vị
Quê quán
Ngày HS
350
Hồ Văn Hưởng
, ,
//1971
351
Trần Ngọc Hưởng
, ,
//
352
Nguyễn Văn Hưu
, ,
//
353
Lê Thanh Huyện
1943
Hưng K Trung, Chợ Lách, Bến Tre
6/8/1968
354
Nguyễn Văn Huyện
1960
Vĩnh Thành, Chợ Lách, Bến Tre
3/5/1984
355
Trần Văn Huỳnh
1933
Tân Thiềng, Chợ Lách, Bến Tre
//1962
356
Trương VĂn ích
1936
Phú Sơn, Chợ Lách, Bến Tre
3/7/1974
357
Huỳnh Văn Keo
1925
Vĩnh Thành, Chợ Lách, Bến Tre
15/10/1951
358
Bùi Văn Két
1926
Tân Thanh tây, Mỏ Cày, Bến Tre
22/3/1971
359
Huỳnh Văn Kết
1949
Hưng K Trung, Chợ Lách, Bến Tre
9/2/1972
360
Nguyễn Văn Kết
1951
Phú Sơn, Chợ Lách, Bến Tre
20/10/1973
361
Bùi Văn Kha
, ,
//
362
Dương văn Khá
1932
Nhuận phú tân, Mỏ cày, Bến Tre
21/6/1971
363
Nguyễn Văn Khá
1922
Phú Phụng, Chợ Lách, Bến Tre
//1970
364
Nguyễn Văn Khá
1939
Vĩnh Bình, Chợ Lách, Bến Tre
8/2/1968
365
Huỳnh Công Khai
1930
Hưng K Trung, Chợ Lách, Bến Tre
22/4/1965
366
NGuyễn Văn Khai
1917
, Mỏ Cày, Bến Tre
/2/1951
367
Nguyễn Văn Khai
1926
Sơn Định, Chợ Lách, Bến Tre
25/11/1950
368
Bùi Văn Khâm
1966
Vĩnh Hòa, Chợ Lách, Bến Tre
//
369
Huỳnh Văn Khâu
1931
Tân Thiềng, Chợ Lách, Bến Tre
16/12/1961
370
Trương Văn Khê
1939
Vĩnh Bình, Chợ Lách, Bến Tre
7/8/1952
371
Đặng Trí Khiêm
1944
Sơn Định, Chợ Lách, Bến Tre
22/10/1970
372
Trần Đức Khiêm
1938
Hoà Nghĩa, Chợ Lách, Bến Tre
19/5/1960
373
Bùi văn Khinh
1947
Phú sơn, Chợ Lách, Bến Tre
30/5/1972
374
Đặng Văn Khinh
1925
Hưng K Trung, Chợ Lách, Bến Tre
25/3/1972
375
Nguyễn Văn Khình
1935
Hoà Nghĩa, Chợ Lách, Bến Tre
23/2/1969
376
Nguyễn Văn Khoái
1920
Long Thới, Chợ Lách, Bến Tre
14/10/1950
377
Lê Văn Khoảnh
1954
Vĩnh Thành, Chợ Lách, Bến Tre
23/8/1973
378
Lê Văn Khoảnh
1924
Long Thới, Chợ Lách, Bến Tre
25/2/1972
379
Đỗ Văn Khoe
PHú Sơn, Chợ Lách, Bến Tre
//
380
Nguyễn Văn Khoe
1928
Sơn Định, Chợ Lách, Bến Tre
16/6/1970
381
Nguyễn Văn Khôi
, ,
//
382
Võ Thị Kiên
1926
Hoà Nghĩa, Chợ Lách, Bến Tre
8/5/1966
383
Đặng Minh Kiệt
1955
Phú Phụng, Chợ Lách, Bến Tre
23/8/1982
384
Nguyễn Tấn Kiệt
1926
, , Vĩnh Long
13/1/1946
385
Nguyễn Văn Kiệt
1941
Hưng K Trung, Chợ Lách, Bến Tre
13/1/1975
386
Phan Văn Kiệt
1967
Phú Sơn, Chợ Lách, Bến Tre
14/4/1987
387
Cao Văn Kiều
, ,
//
388
Huỳnh Thiên Kim
1902
Hoà Nghĩa, Chợ Lách, Bến Tre
/11/1948
389
Trần văn Kim
1946
Hưng khánh trung, Chợ Lách, Bến Tre
//1969
390
Phạm văn Kinh
1928
Tân thiềng, Chợ Lách, Bến Tre
16/12/1961
391
Phan Văn Kinh
1908
Hưng K Trung, Chợ Lách, Bến Tre
21/2/1949
392
Trần Văn Kỳ
Tân Thiềng, Chợ Lách, Bến Tre
18/7/1986
393
Trần Văn Kỳ
Tân Thiềng, Chợ Lách, Bến Tre
18/7/1966
394
Hồ Văn La
1929
Tân Thiếng, Chợ Lách, Bến Tre
25/5/1954
395
Trần văn Là
1949
Thị trấn, Chợ Lách, Bến Tre
25/6/1971
396
Võ Văn Là
1933
Hoà Nghĩa, Chợ Lách, Bến Tre
//1960
397
Phạm văn Lắc
1959
Hưng khánh trung, Chợ Lách, Bến Tre
27/1/1971
398
Nguyễn văn Lạc
1951
Vĩnh thành, Chợ Lách, Bến Tre
25/10/1971
399
Trần Chánh Lặc
1924
Long Thới, Chợ Lách, Bến Tre
26/2/1970
400
Võ Hồng Lài
Thị trấn, Chợ Lách, Bến Tre
//
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tại Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông