Danh sách liệt sĩ tại NTLS Tỉnh Bình Thuận 05
TT | Họ và tên | N. Sinh | Quê quán | Cấp bậc, Chức vụ | Đơn vị | Hy sinh |
0201 | Hồ Duy Biết | 1934 | Sơn Hải, Ninh Hải, Ninh Thuận | Mũi trưởng | Mũi công tác Tân Thành | 30/10/1964 |
0202 | Huỳnh Ngọc Biết | Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Du kích | Xã Hàm Đức | 05/04/1968 | |
0203 | Tô Văn Biểu | 1937 | Hàm Phú, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Du kích | Xã Hàm Chính | 15/02/1968 |
0204 | Bình | Hàm Tân, Bình Thuận | Cảnh vệ | C400-tỉnh đội Bình Thuận | 20/07/1970 | |
0205 | Đô Binh | 1965 | Đức Tài, Đức Linh, Bình Thuận | Binh nhất | D7-E29 | 24/08/1984 |
0206 | Hà Ngọc Bích | 1927 | Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | B. phó | Huyện đội Hàm Thuận | 13/03/1953 |
0207 | Hồ Mai Bình | 1947 | Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | A. phó | D482-Bình Thuận | 04/03/1966 |
0208 | Hồ Ngọc Bình | 1951 | Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Hạ sĩ-tiểu đội phó | C450 | 01/07/1972 |
0209 | Huỳnh Bình | 1938 | Hồng Thái, Bắc Bình, Bình Thuận | Thượng sĩ | D44-Hòa Đa | 24/03/1967 |
0210 | Huỳnh Văn Bình | 1935 | Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Du kích | Xã Hàm Phú | 14/03/1953 |
0211 | Lê Minh Bình | Hồng Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Tiểu đội phó | C16-quân khu 6 | 13/03/1974 | |
0212 | Lê Thanh Bình | 1952 | Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Hạ sĩ | C430-Hàm Thuận | 24/05/1972 |
0213 | Lê Văn Bình | 1916 | Hàm Nhơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Du kích | Xã Hàm Nhơn | 08/03/1954 |
0214 | Lê Văn Bình | Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Chiến sĩ | D482-Bình Thuận | 18/02/1968 | |
0215 | Nguyễn Bỉnh | 1914 | Hồng Hải, Hàm Thuận, Bình Thuận | Trưởng công an | Xã Hồng Hải | 07/03/1949 |
0216 | Nguyễn Đông Bình | 1956 | Liên Hương, Tuy Phong, Bình Thuận | Binh nhất | E94-F307 | 11/07/1980 |
0217 | Nguyễn Thị Bình | Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Mũi Công tác Hồng Sơn | 1970 | ||
0218 | Nguyễn Văn Bình | 1918 | Hàm Kiệm, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | Cán bộ kinh tài | Xã Hàm Kiệm | 27/01/1966 |
0219 | Nguyễn Văn Bình | Phong Nẫm, Phan Thiết, Bình Thuận | Du kích | 19/03/1968 | ||
0220 | Phạm Văn Bình | 1928 | Hàm Tiến, Phan Thiết, Bình Thuận | A. Trưởng | E812 Bình Thuận | 07/10/1947 |
0221 | Phan Thanh Bình | 1926 | Hàm Nhơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Du kích | Xã Hàm Trí | 16/01/1953 |
0222 | Phan Văn Bình | 1945 | Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Thượng sĩ-A. trưởng | Hậu cần tỉnh đội | 27/07/1971 |
0223 | Thái Thị Bính | Hồng Thái, Bắc Bình, Bình Thuận | Cán bộ | Phụ nữ xã | 17/07/1961 | |
0224 | Trần Thanh Bình | 1948 | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Du kích | Xã Hàm Liêm | 1967 |
0225 | Trần Văn Bình | 1954 | Hàm Nhơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Thượng sĩ | Công an huyện | 07/1972 |
0226 | Trần Văn Bình | 1964 | Phước Diễm, Ninh Phước, Ninh Thuận | Binh nhất | D4-F307 | 15/03/1987 |
0227 | Trương Thị Bình | Hàm Trí, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Y tá | Đội công tác | 1970 | |
0228 | Võ Thanh Bình | Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Du kích | Xã Hồng Sơn | 1973 | |
0229 | Bô | Hàm Thuận, Bình Thuận | Chiến sĩ | C430-Hàm Thuận | 1960 | |
0230 | Huỳnh Văn Bộ | 1954 | Bình Thạnh, Tuy Phong, Bình Thuận | Công an | Xã Bình Thạnh | 16/02/1974 |
0231 | Huỳnh Văn Bộ | 1948 | Chợ Lầu, Bắc Bình, Bình Thuận | Công an | Xã Chợ Lầu | 05/1967 |
0232 | Nguyễn Văn Bời | 1952 | Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Tiểu đội trưởng | C450 | 29/01/1969 |
0233 | Bùi Bổn | 1945 | Chợ Lầu, Bắc Bình, Bình Thuận | Chiến sĩ | C490 | 21/08/1969 |
0234 | Cao Bổn | 1930 | Chợ Lầu, Bắc Bình, Bình Thuận | Huyện ủy viên | Huyện Bắc Bình | 1962 |
0235 | Đặng Văn Bổn | 1898 | Hàm Trí, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Cán bộ mặt trận | Xã Hàm Trí | 19/10/1952 |
0236 | Đoàn Văn Bốn | 1929 | Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Thượng úy | Thị đội Phan Thiết | 05/06/1969 |
0237 | Huỳnh Văn Bốn | 1945 | Kim Bình, Hàm Thuận, Bình Thuận | Du kích | Xã Hàm Minh | 15/07/1969 |
0238 | Ngô Văn Bổn | 1945 | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Đặc công | Bình Thuận | 05/05/1969 |
0239 | Nguyễn Bốn | 1945 | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Du kích | Xã Hàm Liêm | 02/02/1968 |
0240 | Nguyễn Bốn | Vĩnh Hảo, Tuy Phong, Bình Thuận | Tiểu đội trưởng | Huyện Tuy Phong | 12/08/1968 | |
0241 | Nguyễn Văn Bốn | 1952 | Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | A. phó | C430-Hàm Thuận | 28/08/1971 |
0242 | Đặng Bốn | 1960 | Nhơn Hải, Ninh Hải, Ninh Thuận | Hạ sĩ | D36-đoàn 5504 | 03/1984 |
0243 | Lê Văn Bông | 1957 | Hàm Hiệp, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Liên lạc | D440 Hòa Đa | 1970 |
0244 | Lương Thị Bông | 1951 | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Bí thư | Xã Hàm Liêm | 27/01/1969 |
0245 | Nguyễn Thị Bông | 1937 | Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Du kích | Bảo Vinh, Long Khánh | 09/04/1975 |
0246 | Nguyễn Thị Bông | Hàm Hiệp, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Du kích | Xã Hàm Hiệp | 1967 | |
0247 | Nguyễn Văn Bông | 1952 | Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Hạ sĩ | 15/01/1968 | |
0248 | Nguyễn Văn Bông | 1957 | Hàm Hiệp, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Du kích | Xã Hàm Hiệp | 05/1974 |
0249 | Nguyễn Văn Bông | 1950 | Hồng Thái, Bắc Bình, Bình Thuận | Chiến sĩ | C440-Hòa Đa | 05/03/1967 |
0250 | Nguyễn Văn Bông | 1950 | Hàm Minh, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | A. phó | C462 Hàm Tân | 07/1970 |