Danh sách liệt sĩ tại NTLS Tỉnh Bình Thuận 07
TT | Họ và tên | N. Sinh | Quê quán | Cấp bậc, Chức vụ | Đơn vị | Hy sinh |
0301 | Nguyễn Văn Cảnh | 1946 | Phan Rí Thành, Bắc Bình,Bình Thuận | Đội viên đội công tác | Xã Phan Rí Thành | 1968 |
0302 | Nguyễn Văn Cảnh | 1948 | Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Tiểu đội trưởng | Tỉnh đội Bình Thuận | 06/1965 |
0303 | Phạm Hữu Cảnh | Phong Nẫm, Phan Thiết, Bình Thuận | Du kích | Xã Phong Nẫm | 02/02/1966 | |
0304 | Tạ Canh | 1938 | Lương Sơn, Bắc Bình, Bình Thuận | Chuẩn ủy-B. Trưởng | D240-quân khu 6 | 06/02/1968 |
0305 | Trần Minh Cảnh | Phan Rí, Bắc Bình,Bình Thuận | Chủ tịch huyện | Huyện Hàm Tân | ||
0306 | Trần Ngọc Cảnh | 1927 | Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Thượng sĩ-A. trưởng | D86-E812 | 27/09/1950 |
0307 | Trần Thị Cảnh | 1948 | Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Kế toán | Ban lương thực Bình Thuận | 23/11/1970 |
0308 | Võ Văn Cảnh | 1947 | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Trung sĩ | C430 | 12/03/1967 |
0309 | Phan Văn Cát | 1920 | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Du kích | Xã Hàm Liêm | 16/09/1951 |
0310 | Huỳnh Văn Cầu | 1955 | Hàm Kiệm, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | Đội viên | Đội công tác Hàm Kiệm | 13/10/1972 |
0311 | Lê Văn Cầu | 1964 | Võ Xu, Đức Linh, Bình Thuận | Binh nhất | E21-F307 | 28/12/1964 |
0312 | Nguyễn Vân Cầu | Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Giao liên | F4 giao liên Bình Thuận | 1962 | |
0313 | Nguyễn Văn Cẩu | 1925 | Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Du kích | Xã Hàm Thắng | 27/04/1947 |
0314 | Văn Cầu | Hàm Hiệp, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Cán bộ | Huyện Hàm Thuận | ||
0315 | Nguyễn Văn Cây | 1913 | Hàm Hiệp, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Trưởng ban công an | Xã Hàm Liêm | 16/07/1947 |
0316 | Văn Công Chà | 1924 | Hàm Hiệp, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Phó công an | Thôn Thuận Thành | 16/07/1947 |
0317 | Nguyễn Chắc | Hàm Tiến, Phan Thiết, Bình Thuận | Mũi trưởng | Xã Hàm Hải | 04/04/1969 | |
0318 | Đặng Chài | 1913 | Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Thượng sĩ | Hoàng Hoa Thám | 1953 |
0319 | Nguyễn Văn Chài | 1928 | Hàm Nhơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | A.phó | Bộ đội địa phương | 27/07/1949 |
0320 | Trần Văn Chài | 1946 | Phan Rí Thành, Bắc Bình,Bình Thuận | Thượng sĩ- A. trưởng | 06/09/1967 | |
0321 | Bùi Chẩn | 1937 | Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Cán bộ | Hậu cần Bình Thuận | 19/02/19_ |
0322 | Huỳnh Văn Chẩn | 1941 | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Đặc công | 1972 | |
0323 | Lê Chẩn | 1925 | Hàm Nhơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Du kích | Xã Hàm Nhơn | 19/02/1953 |
0324 | Lương chẩn | 1928 | Phú Trinh, Phan Thiết, Bình Thuận | Du kích | Xã Phong Nẫm | 16/02/1951 |
0325 | Nguyễn Chấn | 1964 | Tam Thanh, Phú Quý, Bình Thuận | Binh nhất | D2-E95-F307 | 03/04/1983 |
0326 | Võ Văn Chẩn | 1921 | Hàm Trí, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Phó ban giám sát | Xã Hàm Trí | 20/03/1940 |
0327 | Huỳnh Minh Chánh | 1940 | Hàm Hiệp, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Du kích | Xã Hàm Hiệp | 14/05/1970 |
0328 | Lê Văn Chánh | Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Đội phó | Đội công tác Phan Thiết | 05/06/1970 | |
0329 | Lý Công Chánh | Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Cán bộ | Huyện đoàn | 14/01/1968 | |
0330 | Huỳnh Văn Chánh | 1946 | Lương Sơn, Bắc Bình, Bình Thuận | Chiến sĩ | 17/02/1972 | |
0331 | Nguyễn Văn Chánh | 1944 | Hòa Thắng, Bắc Bình, Bình Thuận | Giao liên | F6 giao liên Bình Thuận | 17/04/1966 |
0332 | Nguyễn Văn Chánh | Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Cán bộ kinh tài | Huyện Hàm Thuận | 13/02/1972 | |
0333 | Nguyễn Văn Chánh | 1957 | Hàm Phú, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Du kích | Xã Hàm Phú | 25/05/1973 |
0334 | Trần Ngọc Chánh | 1965 | Gia An, Tánh Linh, Bình Thuận | Binh nhất | D10-F307 | 20/03/1984 |
0335 | Từ Ngọc Chánh | 1927 | LaGi, Hàm Tân, Bình Thuận | Tiểu đội phó | Phạm Hồng Thái | 25/05/1949 |
0336 | Đặng Quốc Châu | 1951 | Hàm Mỹ, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | A.phó | Thị đội Phan Thiết | 09/07/1970 |
0337 | Đinh Văn Châu | 1963 | Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Hạ sĩ | D3-E95 | 03/1984 |
0338 | Huỳnh Ngọc Châu | 1945 | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Thượng sĩ-T. Đội trưởng | C1-D481 Phan Thiết | 28/11/1968 |
0339 | Huỳnh Ngọc Châu | 1944 | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | A. phó | C481 đặc công | 01/02/1968 |
0340 | Lê Châu | Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Thôn đội trưởng | Xã Hàm Đức | 1971 | |
0341 | Lê Minh Châu | 1937 | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Huyện ủy viên | Huyện Hàm Thuận | 28/01/1973 |
0342 | Lê Ngọc Châu | Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | A. phó | Du kích Hàm Đức | 01/1968 | |
0343 | Lê Ngọc Châu | 1923 | Phú Trinh, Phan Thiết, Bình Thuận | Chiến sĩ | E812 Bình Thuận | 01/1947 |
0344 | Lê Trung Châu | 1956 | Huy Khiêm, Đức Linh, Bình Thuận | Hạ sĩ-tiểu đội trưởng | C5-D19-E142 | 19/08/1979 |
0345 | Lê Văn Châu | 1949 | Hàm Minh, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | C. Phó | C430-Hàm Thuận | 04/07/1970 |
0346 | Mai Châu | 1942 | Nhơn Thiện, Hòa Đa, Bình Thuận | A. Trưởng | D482-Bình Thuận | 12/02/1963 |
0347 | Ngô Quang Châu | 1918 | Phú Trinh, Phan Thiết, Bình Thuận | Xã Tân Thuận | 24/06/1948 | |
0348 | Ngô Tùng Châu | 1943 | Hòa Thắng, Bắc Bình, Bình Thuận | Đại úy | E812-F309, QK5 | 09/01/1979 |
0349 | Nguyễn Châu | 1921 | Hải Ninh, Bắc Bình, Bình Thuận | Kinh tài huyện | 28/10/1969 | |
0350 | Nguyễn Minh Châu | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | 03/1972 |