Danh sách liệt sĩ tại NTLS Tỉnh Bình Thuận 28
TT | Họ và tên | N. Sinh | Quê quán | Cấp bậc, Chức vụ | Đơn vị | Hy sinh |
1351 | Trần Lá | 1942 | Hồng Thái, Bắc Bình, Bình Thuận | Du kích | Xã Hồng Thái | 03/10/1966 |
1352 | Huỳnh Ngọc Lạc | 1919 | Phú Trinh, Phan Thiết, Bình Thuận | Trung sĩ | Phan Đình Phùng | 04/1945 |
1353 | Huỳnh Văn Lạc | 1939 | Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Xã đội trưởng | Xã Hàm Chính | 06/08/1965 |
1354 | Huỳnh Văn Lắc | Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | C.phó | C430-Hàm Thuận | 23/07/1969 | |
1355 | Nguyễn Văn Lắc | Hồng Phong, Bắc Bình, Bình Thuận | Thượng sĩ | E210 | 06/05/1968 | |
1356 | Phạm Văn Lạc | 1946 | Chợ Lầu, Bắc Bình, Bình Thuận | Nhân viên kinh tài | Huyện Phan Lý | 1965 |
1357 | Trần Văn Lách | 1927 | Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Hạ sĩ | C. Hoàng Hoa Thám | 1947 |
1358 | Lê Văn Lai | 1921 | Hàm Hiệp, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | C. phó | C. Hoàng Hoa Thám | 07/07/1948 |
1359 | Lê Văn Lại | 1928 | Hàm Tiến, Phan Thiết, Bình Thuận | Du kích | Xã Hàm Tiến | 21/01/1963 |
1360 | Lê Văn Lai | 1945 | Hòa Thắng, Bắc Bình, Bình Thuận | Đại đội trưởng | C4-D482 | 24/02/1970 |
1361 | Lê Văn Lai | Tân Xuân, Hàm Tân, Bình Thuận | Du kích | Xã Hòa Phú | 07/07/1948 | |
1362 | Nguyễn Lai | Phú Xuân, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Chiến sĩ | 01/08/1965 | ||
1363 | Nguyễn Hồng Lai | 1936 | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Công dân gương mẫu | Xã Hàm Liêm | 20/08/1953 |
1364 | Nguyễn Trung Lại | 1946 | Hàm Trí, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Trung sĩ-A. trưởng | C430-Hàm Thuận | 05/05/1972 |
1365 | Nguyễn Văn Lai | 1952 | Hồng Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Du kích | Xã Hồng Liêm | 19/03/1970 |
1366 | Trịnh Thị Lài | 1945 | Hồng Thái, Bắc Bình, Bình Thuận | Cán bộ | Huyện Hòa Đa | 10/1963 |
1367 | Võ Văn Lai | 1949 | Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Du kích | Xã Hàm Chính | 24/04/1966 |
1368 | Lâm | Hàm Phú, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | B. phó | Đoàn vận tải H50-quân khu 6 | 13/03/1968 | |
1369 | Hồ Văn Lắm | Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Xã đội | 04/1953 | ||
1370 | Huỳnh Ngọc Lâm | 1925 | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Cơ sở | Xã Hàm Liêm | 04/04/1961 |
1371 | Lê Văn Lấm | 1950 | Chợ Lầu, Bắc Bình, Bình Thuận | Giao liên | Xã Hồng Thái | 07/1968 |
1372 | Lê Văn Lâm | 1940 | Hòa Minh, Tuy Phong, Bình Thuận | Trung sĩ-A. phó | Huyện đội Hòa Đa | 05/07/1962 |
1373 | Ngô Văn Lâm | Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Đội trưởng | Đội công tác Hàm Liêm | 1964 | |
1374 | Nguyễn Lâm | 1947 | Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | C. phó | Huyện đội Thuận Phong | 02/02/1973 |
1375 | Nguyễn Kỳ Lâm | Bắc Bình, Bình Thuận | A. Phó | D482 | 16/02/1968 | |
1376 | Nguyễn Thành Lâm | 1954 | Hồng Thái, Bắc Bình, Bình Thuận | Hạ sĩ | C440-Hòa Đa | 03/01/1972 |
1377 | Nguyễn Văn Lắm | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Chiến sĩ | Đặc công 481 | 07/03/1968 | |
1378 | Nguyễn Văn Lâm | Hồng Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | ||||
1379 | Nguyễn Văn Lâm | 1933 | Hồng Phong, Bắc Bình, Bình Thuận | Trung đội trưởng | C450 | 12/06/1963 |
1380 | Nguyễn Văn Lâm | 1949 | Hòa Thắng, Bắc Bình, Bình Thuận | Thượng sĩ-A. trưởng | D482 | 08/1971 |
1381 | Nguyễn Văn Lâm | 1957 | Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | A. phó | C450-Thuận Phong | 27/01/1973 |
1382 | Nguyễn Văn Lâm | 1956 | Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Du kích | Xã Hàm Chính | 16/08/1974 |
1383 | Phan Đức Lâm | 1951 | Chợ Lầu, Bắc Bình, Bình Thuận | A.phó | C440-Hòa Đa | 05/05/1968 |
1384 | Phan Văn Lâm | 1946 | Hàm Thạnh, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | Nhân viên kinh tài | Huyện Hàm Thuận | 29/10/1970 |
1385 | Trần Đình Lâm | Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Xã đội trưởng | Xã Hàm Thắng | 01/1967 | |
1386 | Trần Phi Lâm | 1947 | Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Du kích | Xã Hàm Đức | 06/03/1966 |
1387 | Trần Văn Lâm | 1952 | Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Trung sĩ-A. phó | Huyện đội Thuận Phong | 20/07/1970 |
1388 | Trương Thanh Lâm | 1930 | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | A. trưởng | Quân báo E812 | 04/1954 |
1389 | Trương Văn Lâm | 1947 | Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Trung sĩ | Huyện đội Hàm Tân | 19/01/1967 |
1390 | Bùi Kim Lan | 1965 | Hòa Phú, Tuy Phong, Bình Thuận | Binh nhất | C1-D60-đoàn 5501 | 17/04/1982 |
1391 | Mai Văn Lan | 1965 | Tân Xuân, Hàm Tân, Bình Thuận | Binh nhất | D6-E94-F307 | 05/08/1984 |
1392 | Nguyễn Thị Lan | 1951 | Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Y tá | Đội công tác xã Chí Công | 19/02/1970 |
1393 | Nguyễn Thị Lan | 1945 | Hàm Thạnh, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | Y tá | Xã Hàm Mỹ | 09/10/1971 |
1394 | Nguyễn Thị Xuân Lan | 1933 | Đức Nghĩa, Phan Thiết, Bình Thuận | Cán bộ | Kinh tài Bình Tuy | 22/11/1970 |
1395 | Nguyễn Văn Lân | 1944 | Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Thượng sĩ | C481 | 22/05/1965 |
1396 | Phạm Văn Lân | 1929 | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Kinh tài | Huyện Hàm Thuận | 27/07/1968 |
1397 | Phan Thị Lan | Hàm Phú, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Chiến sĩ | B15 tỉnh đội Bình Thuận | 16/07/1970 | |
1398 | Trần Thị Lan | 1946 | Tiến Lợi, Phan Thiết, Bình Thuận | Trung sĩ | H50-Quân khu 6 | 10/11/1972 |
1399 | Trần Văn Lân | 1961 | Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Trung đội phó | D2-E688-F5-MT479 | 28/03/1984 |
1400 | Võ Thị Lan | 1940 | Hàm Thạnh, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | Cán bộ phụ nữ | Xã Hàm Thạnh | 1967 |