Danh sách liệt sĩ tại NTLS Tỉnh Bình Thuận 40
TT | Họ và tên | N. Sinh | Quê quán | Cấp bậc, Chức vụ | Đơn vị | Hy sinh |
2101 | Nguyễn Văn Nuôi | 1932 | Đức Long, Phan Thiết, Bình Thuận | Chiến sĩ cảm tử | Nguyễn Thái Học | 30/06/1951 |
2102 | Trần Thị Nuôi | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Chiến sĩ | 407 Bình Thuận | 29/06/1967 | |
2103 | Võ Văn Nuôi | 1958 | Phong Nẫm, Phan Thiết, Bình Thuận | Du kích | Xã Hàm Hiệp | 20/12/1974 |
2104 | Nguyễn Văn Nương | 1927 | Tân Hải, Hàm Tân, Bình Thuận | Đội công tác | Hiệp Trí | 20/03/1962 |
2105 | Trạc Thị Nut | 1931 | Phú Trinh, Phan Thiết, Bình Thuận | Nhân viên | Đoàn sao vàng | 25/05/1949 |
2106 | Nguyễn Văn Ô | 1931 | Phú Lạc, Tuy Phong, Bình Thuận | Giao liên | Xã Phú Lạc | 1952 |
2107 | Đỗ Oanh | 1917 | Hàm Nhơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Cán bộ | Cơ sở địch vận | 05/1947 |
2108 | Nguyễn Văn Oanh | 1949 | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | A. trưởng | C430-Hàm Thuận | 07/09/1969 |
2109 | Trần Ổi | 1949 | Nam Chính, Đức Linh, Bình Thuận | Hạ sĩ-A.phó | C431-Hoài Đức | 18/08/1969 |
2110 | Hồ Văn Ôm | 1946 | Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Chiến sĩ | D482 | 06/09/1967 |
2111 | Nguyễn Thị Ốm | 1943 | Hàm Hiệp, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Cán bộ phụ nữ | Thị xã Phan Thiết | 15/03/1974 |
2112 | Trần Ốm | Hồng Thái, Bắc Bình, Bình Thuận | Bộ đội | Địa phương | 19/07/1947 | |
2113 | Bùi Văn Òn | 1938 | Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Du kích | Xã Hàm Phú | 08/1970 |
2114 | Lê Òn | 1929 | Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Cán bộ | Xã Hàm Nhơn | 11/01/1952 |
2115 | Lê Văn On | 1951 | Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Tiểu đội trưởng | C450 Thuận Phong | 11/10/1970 |
2116 | Nguyễn Ôn | 1952 | Liên Hương, Tuy Phong, Bình Thuận | Công an | Huyện Tuy Phong | 1972 |
2117 | Ung Văn Òn | Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Xã đội trưởng | Xã Hàm Chính | 19/02/1970 | |
2118 | Đỗ Pha | 1946 | Chí Công, Tuy Phong, Bình Thuận | Công binh | Tỉnh Bình Thuận | 11/1970 |
2119 | Nguyễn Văn Pha | Hàm Kiệm, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | Dân quân | Xã Hàm Kiệm | 25/01/1971 | |
2120 | Lê Quang Phận | 1944 | Hồng Thắng, Bắc Bình, Bình Thuận | Du kích | Xã Hồng Thắng | 24/04/1969 |
2121 | Nguyễn Phận | 1947 | Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Dân công | Xã Hàm Chính | 1966 |
2122 | Nguyễn Văn Phán | Hồng Lâm, Bắc Bình, Bình Thuận | Chiến sĩ | C440-Hòa Đa | ||
2123 | Pháp | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | 1969 | |||
2124 | Lê Văn Phát | 1944 | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | A.phó | D482 | 02/01/1968 |
2125 | Nguyễn Văn Phát | Phú Trinh, Phan Thiết, Bình Thuận | Đội viên | P. Điệp, TX. Phan Thiết | 06/06/1946 | |
2126 | Nguyễn Xuân Phát | 1941 | Tiến Lợi, Phan Thiết, Bình Thuận | B. phó | C481 đặc công | 05/10/1970 |
2127 | Nguyễn Phê | Hồng Thái, Bắc Bình, Bình Thuận | 15/05/1967 | |||
2128 | Nguyễn Văn Phê | 1950 | Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Chuẩn úy | Công an Bình Thuận | 06/1971 |
2129 | Phạm Phê | 1928 | Liên Hương, Tuy Phong, Bình Thuận | Huyện đội trưởng | Huyện đội Tuy Phong | 1973 |
2130 | Phan Văn Phê | 1930 | Phước Thể, Tuy Phong, Bình Thuận | Tiểu đội phó | Huyện đội Tuy Phong | 14/12/1949 |
2131 | Trịnh Văn Phê | 1937 | Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Đội viên du kích | Xã Hàm Đức | 16/03/1966 |
2132 | Lê Long Phi | 1917 | Hàm Nhơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Huyện ủy viên | Huyện Thuận Phong | 09/03/1967 |
2133 | Phạm Hùng Phi | 1961 | Bình Hưng, Phan Thiết, Bình Thuận | Hạ sĩ | F307 | 04/02/1995 |
2134 | Phạm Văn Phi | 1946 | Hồng Lâm, Bắc Bình, Bình Thuận | Hạ sĩ-A. phó | Huyện đội Hòa Đa | 03/01/1972 |
2135 | Trác Thị Phi | 1929 | Phú Trinh, Phan Thiết, Bình Thuận | Nhân viên | Đoàn sao vàng | 12/06/1954 |
2136 | Trần Cao Phi | Đức Linh, Bình Thuận | B. trưởng | C489-D482 | 19/02/1968 | |
2137 | Huỳnh Phổ | 1949 | Hòa Thắng, Bắc Bình, Bình Thuận | Đội viên du kích | Xã Hòa Thắng | 1969 |
2138 | Huỳnh Ngọc Phổ | 1956 | Hòa Thắng, Bắc Bình, Bình Thuận | Binh nhất | E96, F309 | 1979 |
2139 | Nguyễn Văn Phổ | 1944 | Phong Nẫm, Phan Thiết, Bình Thuận | 1966 | ||
2140 | Phong | Hòa Đa, Bắc Bình, Bình Thuận | Trung đội trưởng | C450 Thuận Phong | ||
2141 | Đặng Thái Phong | 1920 | Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Cán bộ | Ban giao liên-Bình Thuận | 10/1967 |
2142 | Đỗ Thanh Phong | Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Cán bộ kinh tài | Huyện Thuận Phong | 1972 | |
2143 | Lê Hồng Phong | 1939 | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | C. Phó | D482 | 21/03/1966 |
2144 | Lê Thanh Phong | 1961 | Hàm Tiến, Phan Thiết, Bình Thuận | Thượng sĩ | D26-đoàn 5504 | 10/12/1982 |
2145 | Ngô Thanh Phong | 1957 | Phước Thể, Tuy Phong, Bình Thuận | Hạ sĩ | D36-đoàn 5504 | 13/07/1982 |
2146 | Nguyễn Phong | 1947 | Phan Rí Thành, Bắc Bình,Bình Thuận | Xã đội trưởng | Xã Phan Rí Thành | 07/12/1970 |
2147 | Nguyễn Hoài Phong | 1946 | Bình Thanh, Tuy Phong, Bình Thuận | Tiểu đội trưởng | D482 | 20/09/1973 |
2148 | Nguyễn Thanh Phong | 1921 | Chợ Lầu, Bắc Bình, Bình Thuận | Thôn trưởng | Xã Hàm Trí | 20/09/1950 |
2149 | Nguyễn Thế Phong | 1925 | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Cán bộ | Kinh tài huyện Hàm Thuận | 12/06/1969 |
2150 | Nguyễn Thị Phong | 1948 | Chợ Lầu, Bắc Bình, Bình Thuận | Đội viên | Đội công tác Chợ Lầu | 05/1968 |
2151 | Nguyễn Văn Phong | 1930 | LaGi, Hàm Tân, Bình Thuận | A. phó | D86 | 10/1950 |
2152 | Nguyễn Văn Phong | 1937 | Hồng Thái, Bắc Bình, Bình Thuận | Trợ lý tác huấn | D480 Bình Thuận | 01/1973 |
2153 | Nguyễn Văn Phòng | Nam Chính, Đức Linh, Bình Thuận | F5 | |||
2154 | Nguyễn Xuân Phong | 1922 | Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Du kích | Xã Hàm Đức | 25/06/1954 |
2155 | Phạm Hoàng Phong | 1945 | Hàm Tiến, Phan Thiết, Bình Thuận | Hạ sĩ | Huyện Hàm Thuận | 09/01/1967 |
2156 | Trần Như Phong | 1919 | Hàm Tiến, Phan Thiết, Bình Thuận | Cán bộ | 12/1974 | |
2157 | Võ Văn Phong | 1945 | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Hạ sĩ | C430-Hàm Thuận | 01/08/1965 |
2158 | Bùi Phú | 1924 | Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Chủ tịch xã | Xã Hàm Chính | 03/01/1966 |
2159 | Lê Văn Phú | 1943 | Hàm Phú, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Du kích | Xã Hàm Phú | 13/02/1966 |
2160 | Lê Văn Phú | Hồng Phong, Bắc Bình, Bình Thuận | F14 | 03/1967 | ||
2161 | Nguyễn Phú | 1940 | Hồng Chính, Hòa Đa, Bình Thuận | C.phó | D482 Bình Thuận | 16/06/1970 |
2162 | Nguyễn Phú | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | 1968 | |||
2163 | Nguyễn Phú | Cán bộ | Dân vận | 26/11/1940 | ||
2164 | Nguyễn Văn Phú | 1951 | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | 24/04/1972 | ||
2165 | Nguyễn Văn Phú | 1925 | Phong Nẫm, Phan Thiết, Bình Thuận | Công an | Tỉnh Bình Thuận | 26/10/1960 |
2166 | Nguyễn Phú | 1948 | Liên Hương, Tuy Phong, Bình Thuận | Hạ sĩ | 10/06/1970 | |
2167 | Nguyễn Văn Phú | Mũi Né, Phan Thiết, Bình Thuận | Cán bộ | Dân y Bình Thuận | 23/11/1970 | |
2168 | Phạm Văn Phú | 1948 | Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | A. trưởng-đoàn 1752 | Cục nghiên cứu bộ TTM | 15/07/1959 |
2169 | Trần Phú | Hồng Thái, Bắc Bình, Bình Thuận | Chiến sĩ | Huyện đội Hòa Đa | 02/09/1975 | |
2170 | Trần Minh Phú | 1915 | Tân Thuận, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | Cán bộ hội nông dân | Xã Tân Thuận | 22/12/1962 |
2171 | Trương Văn Phụ | Hàm Hiệp, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | 05/02/1962 | |||
2172 | Võ Văn Phụ | 1935 | Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Du kích | Xã Hồng Sơn | 15/07/1970 |
2173 | Đỗ Thị Phúc | Hàm Thạnh, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | Giao liên | Huyện Hàm Thuận | 22/08/1970 | |
2174 | Huỳnh Phúc | 1965 | Ma Lâm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Thượng sĩ-Trung đội phó | D10-E29-F307 | 1966 |
2175 | Huỳnh Tấn Phúc | 1942 | Hồng Thái, Bắc Bình, Bình Thuận | Thượng sĩ-A. phó | Hậu cần tỉnh đội Bình Thuận | 13/10/1966 |
2176 | Lê Minh Phúc | 1944 | Hòa Thắng, Bắc Bình, Bình Thuận | Chiến sĩ | D482 Bình Thuận | 27/07/1968 |
2177 | Ngô Văn Phúc | Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Xã đội trưởng | Xã Hàm Thắng | 02/02/1966 | |
2178 | Nguyễn Hữu Phúc | 1922 | Hàm Mỹ, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | B. trưởng | Du kích xã Hàm Mỹ | 04/05/1948 |
2179 | Nguyễn Thái Phúc | 1946 | Bình Thanh, Tuy Phong, Bình Thuận | Trung đội phó | C3-H50 | 07/11/1970 |
2180 | Nguyễn Thanh Phúc | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | C. trưởng | C486-D482 | 02/09/1967 | |
2181 | Nguyễn Thị Phúc | 1941 | Hàm Trí, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Y tế | Xã Hàm Trí | 12/11/1968 |
2182 | Nguyễn Văn Phúc | 1939 | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Cán bộ an ninh | Xã Hàm Liêm | 08/07/1968 |
2183 | Nguyễn Văn Phúc | 1938 | Mũi Né, Phan Thiết, Bình Thuận | Du kích | Xã Hồng Liêm | 02/1969 |
2184 | Nguyễn Văn Phúc | 1945 | Chợ Lầu, Bắc Bình, Bình Thuận | B. trưởng | D482 | 02/11/1970 |
2185 | Nguyễn Văn Phúc | Vĩnh Hải, Ninh Hải, Ninh Thuận | Y tá | Huyện Ninh Hải | 1972 | |
2186 | Trần Hữu Phúc | 1929 | Hàm Liêm, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Trung sĩ | Huyện Hàm Thuận | 05/05/1952 |
2187 | Trần Thị Phúc | Bình Hưng, Phan Thiết, Bình Thuận | Tiểu đội trưởng | Cảm tử đội | 01/10/1951 | |
2188 | Hồ Kim Phụng | 1914 | Hàm Đức, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Cán bộ nông hội | Huyện Thuận Phong | 07/07/1972 |
2189 | Lê Thị Phụng | 1943 | Hòa Thắng, Bắc Bình, Bình Thuận | Xã đội phó | Xã Hòa Thắng | 06/1969 |
2190 | Lê Văn Phụng | Phú Hải, Phan Thiết, Bình Thuận | Đội viên | P. Điệp, TX. Phan Thiết | 06/06/1946 | |
2191 | Ngô Minh Phụng | 1939 | Hàm Thắng, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Thượng sĩ | Đại đội Hoành Sơn | 11/03/1963 |
2192 | Nguyễn Phùng | 1926 | Hòa Đa, Bắc Bình, Bình Thuận | Du kích | Xã Bình An | 30/07/1952 |
2193 | Nguyễn Thị Phụng | 1943 | Hàm Phú, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Cán bộ phụ nữ | Xã Hàm Phú | 22/12/1971 |
2194 | Nguyễn Văn Phụng | 1933 | Hàm Nhơn, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Du kích | Xã Hàm Nhơn | 09/1953 |
2195 | Nguyễn Văn Phùng | 1929 | Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Cán bộ thông tin | Xã Hàm Chính | 29/09/1948 |
2196 | Thạch Cảnh Phùng | 1932 | Hàm Thạnh, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | Mũi trưởng | Mũi công tác Hàm Thạnh | 1967 |
2197 | Võ Xuân Phùng | 1930 | Hàm Hiệp, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | C.phó | Đại đội A22-quân khu 6 | 10/01/1969 |
2198 | Phước | Hàm Thuận, Bình Thuận | ||||
2199 | Bùi Văn Phước | 1935 | Hàm Chính, Hàm Thuận Bắc, Bình Thuận | Du kích | 1963 | |
2200 | Huỳnh Ngọc Phước | 1945 | Tân Thành, Hàm Thuận Nam, Bình Thuận | Trung sĩ-y tá | C460-Hàm Tân | 28/01/1973 |