TT |
Họ tên LS |
SN |
Quê quán |
Đơn vị |
Hy sinh |
101 |
Vũ Văn Sinh |
Quỳnh Lưu, Nghệ Tĩnh |
D1E1F330 |
4/7/1979 |
|
102 |
Nguyễn Viết Sơn |
Xuân Duyên, Nghi Xuân, |
D8E64 |
23/3/1979 |
|
103 |
Nguyễn Bá Sơn |
Mỹ Lộc, Can Lộc |
Đoàn 2HCT |
4/12/1979 |
|
104 |
Trần Đặng Sơn |
Thạch Yên, Thạch Hà |
C10F330 |
21/1/1979 |
|
105 |
Đương Công Minh |
Thạch Đào, Thạch Hà |
C3,F18 |
20/12/1978 |
|
106 |
Đỗ Quang Trường |
Quỳnh Lập, Quỳnh Lương |
D4E2 F330 |
23/1/1979 |
|
107 |
Trương Văn Thuận |
Thạch Văn, Thạch Hà |
D8E18 |
16/8/1978 |
|
108 |
Lê Chí Tĩnh |
Xuân Hòa, Nam Đàn |
F310 |
2/4/1979 |
|
109 |
Đặng Văn Thành |
Khánh Sơn, Nam Đàn |
C4D7F330 |
2/9/1979 |
|
110 |
Nguyễn Văn Tá |
Cẩm Thinh, Cẩm Xuyên |
CRQS đoàn 903 |
23/10/1984 |
|
111 |
Phạm Đức Toán |
Nghĩa Quang, Nghĩa Đàn |
C2DRđoàn 903 |
28/11/1984 |
|
112 |
Dương Văn Khuyến |
Đồng Văn, Quế Phong, |
D2E9F330 |
17/12/1979 |
|
113 |
Phạm Quốc Sơn |
Sơn Hồng, Hương Sơn |
30/3/1979 |
||
114 |
Cao Si Vinh |
Nghi Long, Nghi Hộc |
D6E52 |
3/10/1979 |
|
115 |
Nguyễn Quang Vinh |
Liên Sơn, Đô Lương |
D6E9F339 |
17/3/1979 |
|
116 |
Nguyễn Hữu Việt |
Nam Sơn, Nghệ Tĩnh |
K4,E8 |
24/12/1978 |
|
117 |
Trương Đình Vũ |
Nghĩa Đàn, Nghệ Tĩnh |
E90F330 |
13/6/1979 |
|
118 |
Bêu Văn Út |
Nam Đàn, Nghệ Tĩnh |
D21F330 |
18/5/1979 |
|
119 |
Kim Văn Truyền |
Châu Kim, Quế Phong |
E9F339 |
4/11/1979 |
|
120 |
Đậu Đình Tuấn |
Ngọc Sơn, Thanh Chương |
D8E64 |
25/3/1979 |
Thông tin do ông Trần Xuân Tiềm – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam (ĐT: 0985 718 608) cung cấp.
Thân nhân nào chưa biết mộ hãy liên hệ ban quản trang hoặc sở lao động thương binh xã hội thành phố Cần Thơ để biết thêm chi tiết hoặc liên hệ trực tiếp với ông Trần Xuân Tiềm để được tư vấn thêm