Danh sách liệt sĩ tại NTLS Hòa Thành, Tây Ninh – 5
STT | HỌ VÀ TÊN LS | NĂM SINH |
NGUYÊN QUÁN | NGÀY HS | ||
XÃ | HUYỆN | TỈNH |
201 | Nguyễn Văn Nhuận | 1917 | Ninh Thạnh | TX Tây Ninh | Tây Ninh | 15/12/1947 |
202 | Phạm Văn Nô | Hoà Thạnh | Châu Thành | Tây Ninh | 00/12/1979 | |
203 | Nguyễn Văn Nọ | 1935 | TT Hoà Thành | Hòa Thành | Tây Ninh | 22/04/1964 |
204 | Phạm Văn Ô | Hoà Thạnh | Châu Thành | Tây Ninh | ||
205 | Lê Văn ở | 1985 | ||||
206 | Lòng óng | |||||
207 | Lê Văn Phái | 1949 | Dương Minh Châu | Tây Ninh | 13/03/1959 | |
208 | Đặng Văn Phần | Thủy Nguyên | Hưng Yên | 15/09/1972 | ||
209 | Nguyễn Văn Phận | |||||
210 | Lê Chí Tấn Phát | 1967 | Long Thành Trung | Hòa Thành | Tây Ninh | 14/10/1988 |
211 | Lê Văn Phát | |||||
212 | Lê Văn Phố | 1944 | Long Vĩnh | Châu Thành | Tây Ninh | 02/09/1966 |
213 | Lưu Hồng Phong | 1961 | Hiệp Ninh | TX Tây Ninh | Tây Ninh | 13/07/1981 |
214 | Vũ Hồng Phong | 05/05/1969 | ||||
215 | Hoàng Đình Phúc | Lân đồng | Hưng Yên | 03/08/1972 | ||
216 | Trần Văn Phúc | |||||
217 | Huỳnh Văn Phước | 1960 | Hiệp Ninh | TX Tây Ninh | Tây Ninh | 03/05/1983 |
218 | Nguyễn Hữu Phước | |||||
219 | Trần Văn Phước | |||||
220 | Lê Hồng Phương | 1950 | Hà Nam | |||
221 | Phạm Thế Phương | 1942 | An Ninh | Đức Hòa | Long An | 00/10/1968 |
222 | Đỗ Xuân Quân | Kim Dũng | Hưng Yên | 05/08/1972 | ||
223 | Nguyễn Văn Quận | 1939 | Ninh Thạnh | Hoà Thành | Tây Ninh | 29/11/1968 |
224 | Mai Đình Quang | 1947 | Ngữ Sơn | Thanh Hoá | 27/01/1971 | |
225 | Võ Văn Quang | 1963 | Long Thành Trung | Hòa Thành | Tây Ninh | 26/03/1985 |
226 | Võ Văn Quang | |||||
227 | Hồ Văn Quảng | 08/12/1974 | ||||
228 | Đỗ Bá Quế | Khái Châu | Hưng Yên | 15/09/1972 | ||
229 | Nguyễn Văn Quí | 1963 | TT Hoà Thành | Hòa Thành | Tây Ninh | 31/12/1983 |
230 | Khăm Ran | |||||
231 | Lê Văn Rạng | 1961 | Long Thành Bắc | Hòa Thành | Tây Ninh | 25/09/1982 |
232 | Trần Văn Rành | 1956 | Hiệp Tân | Hoà Thành | Tây Ninh | 02/06/1978 |
233 | Mên Rên | Hoà Thạnh | Châu Thành | Tây Ninh | 1978 | |
234 | Trần Văn Riêng | 1942 | Đôn Thuận | Trảng Bàng | Tây Ninh | 15/02/1968 |
235 | Đào Văn Rớt | |||||
236 | Bùi Xuân Rượi | 1948 | Thái Bình | 27/01/1971 | ||
237 | Đặng Văn Sang | 1942 | 30/04/1975 | |||
238 | Sang | Bến Tre | 23/11/1970 | |||
239 | Huỳnh Văn Sáng | 1917 | Long Thuận | Bến Cầu | Tây Ninh | 10/07/1947 |
240 | Nguyễn Văn Sáng | 1955 | Long Thành Trung | Hòa Thành | Tây Ninh | 11/03/1982 |
241 | Trang Văn Sánh | 1945 | Phước Ninh | Dương Minh Châu | Tây Ninh | 27/12/1973 |
242 | Sĩ | Long Thành Bắc | Hòa Thành | Tây Ninh | ||
243 | Lê Văn Sính | Hà Nam | 1972 | |||
244 | Dương Văn Sơn | 08/03/1976 | ||||
245 | Hồng Bảo Sơn | 1950 | TX Sa Đéc | Đồng Tháp | 29/04/1975 | |
246 | Phạm Công Sơn | 1948 | 26/07/1972 | |||
247 | Trần Minh Sơn | 1949 | Hưng Yên | |||
248 | Dương Văn Song | 1937 | Tân Đông | Tân Châu | Tây Ninh | 02/05/1970 |
249 | Ung Sun | 1958 | Hoà Thạnh | Châu Thành | Tây Ninh | 1978 |
250 | Nguyễn Văn Sún | 1952 | Hoà Bình | Xuyên mộc | Đồng Nai | 05/11/1971 |
Danh sách do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội HTGĐLSVN ở Tân Uyên, Bình Dương cung cấp.
Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam trân trọng cám ơn!