Danh sách báo tin mộ liệt sĩ huyện Thới Bình – 5
TT | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Cấp bậc, chức vụ | Đơn vị | Ngày hy sinh |
Địa chỉ mộ | Người báo tin | |
Họ tên | Chỗ ở hiện nay | ||||||||
401 | Lê Văn Lấm | Tân Phú | Hạ sĩ | E2 QK9 | 02/9/1968 | Nghĩa trang thành phố Cần Thơ | Huỳnh Thị Anh | Ấp Tasapa 1 – Tân Phú | |
402 | Lê Văn A | 1952 | Tân Phú | Trung đội phó | ĐPQ Thới Bình | 30/10/1972 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Huỳnh Thị Anh | Ấp Tasapa 1 – Tân Phú |
403 | Phạm Văn Hành | 1947 | Tân Phú | Đội viên du kích | Du kích xã Tân Phú | 09/9/1972 | Ấp Tasapa 1 – Tân Phú – Thới Bình | Trần Thị Chí | Ấp Tasapa 1 – Tân Phú |
404 | Trương Văn Cưng | 1952 | Tân Phú | Đội viên du kích | Ấp Tasapa – Tân Phú | 26/12/1973 | Ấp Tasapa 1 – Tân Phú – Thới Bình | Trương Văn Lớn | Ấp Tasapa 1 – Tân Phú |
405 | Hoàng Hồng Xuyên | 1926 | Tân Phú | Cán bộ nông hội | Ấp Tasapa 1 – Tân Phú | 04/3/1962 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Hoàng Thị Phượng | Ấp Tasapa 1 – Tân Phú |
406 | Phạm Văn Nhỏ | 1946 | Tân Phú | Đội viên du kích | Du kích xã Tân Phú | 06/01/1968 | Nghĩa trang tỉnh Cà Mau | Phạm Văn Phăng | Ấp Tasapa 1 – Tân Phú |
407 | Phạm Văn Xiếu | 1958 | Tân Phú | Đội viên du kích | Du kích xã Tân Phú | 08/6/1973 | Ấp Tasapa 1 – Tân Phú – Thới Bình | Phạm Văn Phăng | Ấp Tasapa 1 – Tân Phú |
408 | Lê Văn Lai | 1927 | Tân Phú | Phân đòan trưởng | Ấp Tasapa 1 – Tân Phú | 20/11/1966 | Ấp Tasapa 1 – Tân Phú – Thới Bình | Lê Văn Thế | Ấp Tasapa 1 – Tân Phú |
409 | Dương Văn Hùng | 1949 | Tân Phú | Đội viên du kích | Du kích xã Tân Phú | 10/11/1973 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Lý Thị Êl | Ấp Tasapa 1 – Tân Phú |
410 | Lê Văn Lỳ | 1922 | Tân Phú | Chiến sĩ | Chủ lực Quân khu 9 | 29/4/1946 | Xã Tân Hưng – Cái Nước | Lê Thị Xuyến | Ấp Tasapa 1 – Tân Phú |
411 | Trần Văn Thắng | 1926 | Tân Phú | Trưởng thông tin | Ấp Tasapa 1 – Tân Phú | 30/01/1961 | Ấp Tasapa 1 – Tân Phú – Thới Bình | Trần Thị Mảnh | Ấp Tasapa 1 – Tân Phú |
412 | Huỳnh Văn Bê | 1930 | Tân Phú | Ấp đội trưởng | Ấp Tasapa 1 – Tân Phú | 25/10/1968 | Ấp Tasapa 1 – Tân Phú – Thới Bình | Huỳnh Văn Rình | Ấp Tasapa 1 – Tân Phú |
413 | Đặng Hoàng My | 1958 | Tân Phú | Trung đội phó | Tiểu đoàn 4 Cà Mau | 1979 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Đặng Văn Út | Ấp Tasapa 1 – Tân Phú |
414 | Nguyễn Văn Kiệp | 1947 | Tân Phú | Trung sĩ | C8 – Pháo Cà Mau | 05/3/1968 | Ấp Tasapa 1 – Tân Phú – Thới Bình | Phan Thị Sáu | Ấp Tasapa 1 – Tân Phú |
415 | Nguyễn Văn Ô | 1949 | Tân Phú | Hạ sĩ | ĐPQ Thới Bình | 28/01/1973 | Ấp Tasapa 1 – Tân Phú – Thới Bình | Phan Thị Sáu | Ấp Tasapa 1 – Tân Phú |
416 | Nguyễn Văn Hoa | 1940 | Tân Phú | Cán bộ tài chính | Xã Tân Phú | 25/3/1968 | Ấp Tasapa 1 – Tân Phú – Thới Bình | Phan Thị Sáu | Ấp Tasapa 1 – Tân Phú |
417 | Từ Văn Hăng | 1939 | Tân Phú | Trung đội phó | ĐPQ Thới Bình | 13/12/1961 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Từ Thị Gành | Ấp Tasapa 1 – Tân Phú |
418 | Trà Đen | 1940 | Tân Phú | Đội viên du kích | Du kích xã Tân Phú | 17/10/1972 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Trà Cum | Ấp Tasapa 1 – Tân Phú |
419 | Nguyễn Văn Quai | 1922 | Tân Phú | Cán bộ ấp | Ấp Tasapa 1 – Tân Phú | 08/8/1968 | Ấp Tasapa 1 – Tân Phú – Thới Bình | Nguyễn Văn Luyến | Ấp Tasapa 1 – Tân Phú |
420 | Nguyễn Văn Đỡ | 1945 | Tân Phú | Trung sĩ | Tiểu đoàn 207 | 1968 | Nghĩa trang Rạch Giá – Kiên Giang | Nguyễn Văn Luyến | Ấp Tasapa 1 – Tân Phú |
421 | Nguyễn Văn Lợi | Hồng Dân | Cả Tàu – U Minh | Nguyễn Văn Chơi | Ấp Tasapa 1 – Tân Phú | ||||
422 | Lê Văn Thanh | 1921 | Tân Phú | Phó thư ký | Nông dân xã Tân Phú | 16/11/1968 | Ấp Tasapa 1 – Tân Phú – Thới Bình | Nguyễn Thị Chương | Ấp Tasapa 1 – Tân Phú |
423 | Lê Văn Tân | 1949 | Tân Phú | A trưởng du kích | Du kích xã Tân Phú | 23/01/1972 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Thị Chương | Ấp Tasapa 1 – Tân Phú |
424 | Lê Văn Sơn | 1953 | Tân Phú | Thượng sĩ | ĐPQ Ngọc Hiển | 17/5/1971 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Thị Chương | Ấp Tasapa 1 – Tân Phú |
425 | Nguyễn Văn Bạch | Tân Phú | Thượng sĩ | ĐPQ Thới Bình | 12/01/1968 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Phạm Văn Hùng | Ấp Tasapa 1 – Tân Phú | |
426 | Nguyễn Văn Khoảnh | 1921 | Tân Lộc | C trưởng | Cửu Long I | 25/12/1953 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Văn Hóa | Ấp Kinh 5B – Tân Phú |
427 | Mai Văn Bền | 1938 | Tân Phú | Trung đội phó | Du kích xã Tân Phú | 08/8/1969 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Đặng Thị Diệp | Ấp Kinh 5B – Tân Phú |
428 | Lê Văn Bào | 1940 | Tân Phú | C trưởng | ĐPQ Thới Bình | 05/01/1968 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Lê Văn Út Nhỏ | Ấp Kinh 5B – Tân Phú |
429 | Lâm Văn Hổ | 1928 | Tân Phú | C phó | Huyện đội Ngọc Hiển | 13/6/1969 | Nghĩa trang tỉnh Tây Ninh | Lâm Ngọc Thành | Ấp Kinh 5B – Tân Phú |
430 | Phạm Văn Có | 1935 | Tân Phú | Ấp đội trưởng | ấp Kinh 5, xã Tân Phú | 09/7/1972 | Ấp Kinh 5B – Tân Phú – Thới Bình | Lý Thị Giàu | Ấp Kinh 5B – Tân Phú |
431 | Trần Văn Ngân | 1942 | Tân Phú | Đội viên du kích | Du kích xã Tân Phú | 20/7/1964 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Tấn Lực | Ấp Kinh 5B – Tân Phú |
432 | Lê Văn Phán | 1945 | Giá Rai | Trung đội phó | Huyện đội Thới Bình | 17/6/1973 | Nghĩa trang Nọc Nạng – Giá Rai | Nguyễn Thị Chinh | Ấp Kinh 5B – Tân Phú |
433 | Nguyễn Văn Phục | 1939 | Tân Phú | Trung đội trưởng | D U Minh 2 | 05/3/1970 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Phạm Văn Hùng | Ấp Kinh 5B – Tân Phú |
434 | Nguyễn Văn Hải | 1950 | Tân Phú | Ấp đội trưởng | ấp Kinh 5, xã Tân Phú | 10/8/1970 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Thị Sáu | Ấp Kinh 5B – Tân Phú |
435 | Nguyễn Văn Thái | 1946 | Tân Phú | Thượng sĩ | Huyện đội Thới Bình | 06/02/1974 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Võ Thị Xuyên | Ấp Kinh 5B – Tân Phú |
436 | Lê Thị Hương | 1953 | Tân Phú | Cán bộ đoàn | ấp Kinh 5, xã Tân Phú | 20/12/1972 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Lê Văn Lộc | Ấp Kinh 5B – Tân Phú |
437 | Dư Văn Sử | 1942 | Tân Phú | Đội viên du kích | ấp Kinh 5, xã Tân Phú | 20/11/1963 | Mất xác | Lương Văn Thăm | Ấp Kinh 5B – Tân Phú |
438 | Trần Văn Công | 1945 | Tân Lộc | Thượng sĩ | Huyện đội Thới Bình | 28/8/1964 | Ấp 6, La Cua – Tân Phú – Thới Bình | Trần Quốc Khải | Ấp Giao Khẩu – Tân Phú |
439 | Nguyễn Văn Khá | 1937 | Tân Phú | Xã đội phó | Xã Tân Phú | 14/9/1964 | Ấp Giao Khẩu – Tân Phú – Thới Bình | Tạ Thị Bảy | Ấp Giao Khẩu – Tân Phú |
440 | Trần Văn Định | Tân Phú | Trung đội phó | Du kích xã Tân Phú | 05/12/1969 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Trần Văn Hữu | Ấp Giao Khẩu – Tân Phú | |
441 | Trịnh Tài Quan | 1948 | Tân Phú | Thượng sĩ | ĐPQ Thới Bình | 05/01/1968 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Trịnh Tài Mách | Ấp Giao Khẩu – Tân Phú |
442 | Nguyễn Văn Bốn | 1939 | Tân Phú | Đội viên du kích | Du kích xã Vĩnh Thuận | 19/11/1960 | Nghĩa trang Vĩnh Thuận – Kiên Giang | Nguyễn Thị Nhành | Ấp Giao Khẩu – Tân Phú |
443 | Nguyễn Văn Văn | 1951 | Tân Phú | Trung sĩ | Đội phẩu thuật S901 | 01/5/1969 | Nghĩa trang Ba Đình – Kiên Giang | Nguyễn Văn Hữu | Ấp Kinh 5A – Tân Phú |
444 | Nguyễn Văn Thừa | 1939 | Tân Phú | Trung đội trưởng | D Phú Lợi QK9 | 01/11/1963 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Văn Hữu | Ấp Giao Khẩu – Tân Phú |
445 | Huỳnh Kim Chữ | Trí Phải | Xã đoàn ủy viên | Chi đoàn ấp 4 – Trí Phải | 22/3/1971 | Ấp Kinh 5A – Tân Phú – Thới Bình | Huỳnh Kim Việt | Ấp Kinh 5A – Tân Phú | |
446 | Lê Văn Bồi | 1946 | Tân Phú | Thượng sĩ | ĐPQ Thới Bình | 23/11/1968 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Văn Hận | Ấp Kinh 5A – Tân Phú |
447 | Lê Văn Hương | 1948 | Tân Phú | C phó | ĐPQ Thới Bình | 05/9/1972 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Văn Hận | Ấp Kinh 5A – Tân Phú |
448 | Phạm Văn Liễu | 1958 | Tân Phú | Thượng sĩ | ĐPQ Châu Thành | 1974 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Văn Hận | Ấp Kinh 5A – Tân Phú |
449 | Huỳnh Văn Hồng | 1950 | Tân Phú | Đội phó | Tuyên truyền Thới Bình | 05/5/1972 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Huỳnh Kim Việt | Ấp Kinh 5A – Tân Phú |
450 | Huỳnh Văn Khụm | 1922 | Tân Phú | Thường vụ xã ủy | Xã Tân Phú | 04/01/1972 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Huỳnh Kim Việt | Ấp Kinh 5A – Tân Phú |
451 | Lê Thanh Nghĩa | 1933 | Tân Phú | Công dân | Xã Tân Phú | 05/5/1963 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Trần Thị Huê | Ấp Kinh 5A – Tân Phú |
452 | Nguyễn Văn Nhiều | 1932 | Tân Phú | Đoàn viên cơ sở | Xã Tân Phú | 03/3/1972 | Ấp Kinh 5A – Tân Phú – Thới Bình | Huỳnh Thị Đẹt | Ấp Kinh 5A – Tân Phú |
453 | Tăng Văn Lang | 1950 | Tân Phú | Hạ sĩ | Huyện đội Thới Bình | 19/02/1965 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Tăng Thị Út | Ấp Kinh 5A – Tân Phú |
454 | Nguyễn Văn Quân | 1938 | Tân Phú | A trưởng du kích | Xã Tân Phú | 25/02/1960 | Ấp Tràm Thẻ – Tân Phú – Thới Bình | Trương Thị Út | Ấp Tràm Thẻ – Tân Phú |
455 | Nguyễn Văn Huấn | 1931 | Tân Phú | Trung đội trưởng | D70- Quân khu 9 | 21/9/1969 | Nghĩa trang Huyện U Minh | Nguyễn Thị Dung | Ấp Tràm Thẻ – Tân Phú |
456 | Trần Văn Phương | 1948 | Tân Phú | Binh nhất | U Minh 2 | 31/01/1968 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Hà Thị Sâm | Ấp Tràm Thẻ – Tân Phú |
457 | Lê Hoàng Dũng | 1954 | Tân Phú | Đội viên du kích | xã Tân Phú | 25/02/1973 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Hoàng Phong | Ấp Tràm Thẻ – Tân Phú |
458 | Võ Văn Êm | 1962 | Tân Phú | Binh nhất | D1, E 941, F94, QK9 | 05/5/1985 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Võ Văn Yêm | Ấp Tràm Thẻ – Tân Phú |
459 | Dương Thị Lệ Thu | 1953 | Tân Phú | Đoàn viên | Thanh niên xã Tân Phú | 10/02/1970 | Ấp Đầu Nai – Tân Phú – Thới Bình | Tô Thị Tiếp | Ấp Đầu Nai – Tân Phú |
460 | Nguyễn Văn Năm | 1940 | Tân Phú | Binh nhất | Tiểu đòan U Minh II | 31/01/1968 | Nghĩa trang tỉnh Cà Mau | Nguyễn Hoàng Dũng | Ấp Đầu Nai – Tân Phú |
461 | Võ Văn Tốt | 1947 | Tân Phú | A trưởng du kích | Du kích xã Tân Phú | 17/10/1974 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Trần Thị Ngọt | Ấp Đầu Nai – Tân Phú |
462 | Phan Văn Nam | 1937 | Tân Phú | A trưởng du kích | Du kích xã Tân Phú | 28/8/1960 | Mất xác | Phan Văn Hai | Ấp Đầu Nai – Tân Phú |
463 | Trần Văn Tồn | 1940 | Tân Phú | Trung sĩ | D306 – QK9 | 6/1961 | Nghĩa trang thành phố Cần Thơ | Trần Văn Tiếng | Ấp Đầu Nai – Tân Phú |
464 | Trần Văn Chỉ | 1936 | Tân Phú | Hạ sĩ | D402 – Quân khu 9 | 16/10/1949 | Miền Bắc | Trần Văn Tiếng | Ấp Đầu Nai – Tân Phú |
465 | Phan Văn A | 1949 | Tân Phú | Nhân viên công an | Công an xã Tân Phú | 28/5/1972 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Dương Thị Vọng | Ấp Đầu Nai – Tân Phú |
466 | Triệu Sị | 1941 | Tân Phú | Đội viên du kích | Thị xã Cà Mau | 1968 | Ấp Đầu Nai – Tân Phú – Thới Bình | Huỳnh Thị Kiên | Ấp Đầu Nai – Tân Phú |
467 | Lê Văn Có | 1925 | Tân Phú | Ấp đội trưởng | Ấp Đầu Nai – Tân Phú | 1972 | Ấp Đầu Nai – Tân Phú – Thới Bình | Lê Văn Bảy | Ấp Đầu Nai – Tân Phú |
468 | Lê Văn Minh | 1966 | Tân Phú | Binh nhất | D U Minh 2 | 31/01/1968 | Nghĩa trang tỉnh Cà Mau | Phan Thị Tiếng | Ấp Đầu Nai – Tân Phú |
469 | Phan Thiện Tâm | 1952 | Tân Phú | Trung đội phó | D 2315 | 04/6/1972 | Chợ Bà Lớn – Cần Thơ | Huỳnh Thị Phúc | Ấp Đầu Nai – Tân Phú |
470 | Phan Văn Sự | 1954 | Tân Phú | Thượng sĩ | D309 – QK9 | 04/1974 | Nghĩa trang Tam Bình, Vĩnh Long | Huỳnh Thị Phúc | Ấp Đầu Nai – Tân Phú |
471 | Lê Văn Bé | 1946 | Tân Phú | Binh nhất | D U Minh 2 | 31/02/1968 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Lê Văn Cương | Ấp Đầu Nai – Tân Phú |
472 | Trần Văn Hùm | 1943 | Tân Phú | Trưởng giao liên | Huyện Thới Bình | 27/5/1971 | Ấp Đầu Nai – Tân Phú – Thới Bình | Huỳnh Thị Chuyền | Ấp Đầu Nai – Tân Phú |
473 | Dương Văn Ơn | 1954 | Tân Phú | Đội viên du kích | Ấp 2, Hồ Thị Kỷ | 13/6/1973 | Ấp Đầu Nai – Tân Phú – Thới Bình | Dương Văn Lộc | Ấp Đầu Nai – Tân Phú |
474 | Lê Hùng | 1945 | Tân Phú | Đội trưởng | Công an xã Tân Phú | 1972 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Dương Thị Lang | Ấp Đầu Nai – Tân Phú |
475 | Trần Văn Phương | 1948 | Tân Phú | Binh nhất | D U Minh 2 | 31/12/1968 | Nghĩa trang tỉnh Cà Mau | Trần Văn Tiếng | Ấp Đầu Nai – Tân Phú |
476 | Nguyễn Văn Ở | 1948 | Tân Phú | Thượng sĩ | D U Minh 2 | 06/01/1967 | Nghĩa trang huyện Trần Văn Thời | Nguyễn Văn Bửu | Ấp Đầu Nai – Tân Phú |
477 | Nguyễn Văn Vàng | 1926 | Tân Phú | Tiểu đội trưởng | Cửu Long II | 19/02/1949 | Nghĩa trang Quả Lựu, Cần Thơ | Nguyễn Văn Bá | Ấp Trời Mọc – Tân Phú |
478 | Nguyễn Văn Chính | 1924 | Tân Phú | Trung đội trưởng | Cửu Long I | 21/12/1949 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Thị Tươi | Ấp Trời Mọc – Tân Phú |
479 | Nguyễn Văn Phước | 1927 | Tân Phú | Trưởng kinh tài | ấp Trời Mộc, Tân Phú | 19/5/1970 | Ấp Trời Mọc – Tân Phú – Thới Bình | Nguyễn Thị Chính | Ấp Trời Mọc – Tân Phú |
480 | Lê Văn Rớt | 1948 | Tân Phú | Đội viên du kích | Du kích xã Tân Phú | 12/10/1972 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Lê Văn Hai | Ấp Trời Mọc – Tân Phú |
481 | Huỳnh Văn Quang | 1940 | Tân Lộc | Xã đội phó | Du kích xã Tân Lộc | 15/9/1971 | Nghĩa trang huyện Giá Rai | Huỳnh Văn Dũng | Ấp Trời Mọc – Tân Phú |
482 | Trần Văn Giàu | 1944 | Tân Phú | Chiến sĩ | E2 – F4 – Quân khu 9 | 11/01/1972 | Nghĩa trang Vĩnh Thuận – Kiên Giang | Trần Quang Hổ | Ấp Trời Mọc – Tân Phú |
483 | Trần Thanh Dân | 1939 | Tân Phú | Bí thư chi bộ | Ấp Trời Mộc, Tân Phú | 19/7/1970 | Ấp Trời Mọc – Tân Phú – Thới Bình | Trần Văn Tòng | Ấp Trời Mọc – Tân Phú |
484 | Huỳnh Văn Tấn | 1929 | Tân Phú | Xã ủy viên | Đảng ủy xã Tân Phú | 19/7/1969 | Ấp Trời Mọc – Tân Phú – Thới Bình | Lê Thị Phỉ | Ấp Trời Mọc – Tân Phú |
485 | Nguyễn Văn Trường | 1938 | Tân Phú | C phó | ĐFQ Giá Rai | 06/4/1962 | Ấp Trời Mọc – Tân Phú – Thới Bình | Nguyễn Văn Tiền | Ấp Trời Mọc – Tân Phú |
486 | Nguyễn Văn Tấn | 1940 | Thới Bình | Cán bộ kinh tài | Kinh tài huyện Thới Bình | 01/02/1971 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Thị Hồng | Ấp Trời Mọc – Tân Phú |
487 | Phạm Xuân Hoài | 1962 | Thới Bình | Trung đội phó | C10 D9, E943 F4 QK9 | 09/01/1985 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Phạm Văn Chậm | Ấp Trời Mọc – Tân Phú |
488 | Nguyễn Văn Hùng | 1957 | Tân Phú | Trung sĩ | D309 – QK9 | 21/7/1973 | Nghĩa trang Phụng Hiệp – Cần Thơ | Nguyễn Văn Đen | Ấp Trời Mọc – Tân Phú |
489 | Phan Văn Bé | 1956 | Tân Phú | Đội viên du kích | Du kích xã Tân Phú | 09/5/1974 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Huỳnh Thị Tư | Ấp Trời Mọc – Tân Phú |
490 | Lê Chí Thường | 1943 | Mỏ Cày | C trưởng | ĐPQ Thới Bình | 09/02/1971 | Nghĩa trang tỉnh Bạc Liêu | Trần Hồng Gương | Ấp Nhà Máy B – Tân Phú |
491 | Huỳnh Văn Chiến | 1950 | Trí Phải | Trung đội trưởng | Huyện đội Thới Bình | 23/4/1975 | Ấp Nhà Máy B – Tân Phú | Nguyễn Hồng Tuyết | Ấp Nhà Máy B – Tân Phú |
492 | Ngô Văn Khuyến | 1921 | Tân Phú | Chi ủy viên Chi bộ | Chi bộ xã Tân Phú | 23/5/1959 | Ấp Nhà Máy B – Tân Phú | Bùi Thị Đầy | Ấp Nhà Máy B – Tân Phú |
493 | Ngô Văn Đăng | 1945 | Tân Phú | Trung sĩ | Đ 96 | 15/3/1965 | Nghĩa trang Vĩnh Thuận – Kiên Giang | Bùi Thị Đầy | Ấp Nhà Máy B – Tân Phú |
494 | Ngô Văn Hòa | 1953 | Tân Phú | Giao liên | Xã Tân Phú | 14/3/1973 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Bùi Thị Đầy | Ấp Nhà Máy B – Tân Phú |
495 | Nguyễn Văn Thoa | 1950 | Tân Phú | Xã đội phó | Xã Tân Phú | 17/10/1972 | Ấp Nhà Máy B – Tân Phú | Ngô Thị Tơ | Ấp Nhà Máy B – Tân Phú |
496 | Nguyễn Văn Tình | 1936 | Tân Phú | Đoàn viên | Thanh niên xã Trí Phải | 11/9/1958 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Văn Nghĩa | Ấp Nhà Máy B – Tân Phú |
497 | Trần Văn Sơn | 1951 | Tân Phú | Cán bộ văn phòng | Xã Tân Phú | 13/12/1970 | Ấp Nhà Máy B – Tân Phú | Dương Thị Út | Ấp Nhà Máy B – Tân Phú |
498 | Trần Văn Đê | 1929 | Tân Phú | Công dân | Xã Tân Phú | 24/11/1959 | Ấp Nhà Máy B – Tân Phú | Dương Thị Út | Ấp Nhà Máy B – Tân Phú |
499 | Thái Văn Thúc | 1963 | Tân Phú | A trưởng du kích | Xã Tân Phú | 02/1965 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Thái Văn Tánh | Ấp Nhà Máy B – Tân Phú |
500 | Nguyễn Thị Hường | 1964 | Tân Phú | Cán bộ giao liên | Giao liên Thới Bình | 02/10/1964 | Nghĩa trang huyện Thới Bình | Nguyễn Văn Tính | Ấp Tasapa 2 – Tân Phú |
Thông tin do ông Nguyễn Sỹ Hồ – Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam tai Tân Uyên, Bình Dương cung cấp. BBT chân thành cám ơn sự hợp tác thường xuyên của ông!