Hội viên Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ Việt Nam, CCB Đào Thiện Sính đã cung cấp tới BBT danh sách 83 liệt sĩ được an táng tại NTLS một số Tỉnh trên bia mộ chưa đủ thông tin. Mong các gia đình có liệt sĩ trùng tên trong danh sách chưa rõ được an táng tại đâu, căn cứ giấy báo tử, hoặc bản trích lục hồ sơ liệt sỹ để đối chiếu lại. mọi thông tin cần làm rõ xin gọi vào số điện thoại cho cựu chiến binh Đào Thiện Sính – 0918793918, hoặc Hội HTGĐLS Việt Nam 36 Hoàng Diệu Ba Đình Hà Nội theo địa chỉ Email: bbttrianlietsi@gmail.com Mong niềm vui tìm được người thân đến với gia đình.
|
Stt
|
Họ và tên
|
Quê quán | Năm sinh | Năm
hy sinh |
NTLS |
| 1 | Trần Ngọc Bình | Phú Thọ | Cr | 24/4/1972 | Thị trấn Đắk Tô, Kon Tum |
| 2 | Đỗ Hữu Bắc | Thanh Ba | Cr | Cr | Thị trấn Đắk Tô, Kon Tum |
| 3 | Hoàng Ngọc Anh | Lạng Sơn | Cr | 24/7/1972 | Thị trấn Đắk Tô, Kon Tum |
| 4 | Vi Văn Giáng | Cao Bằng | cr | 24/4/1972 | Thị trấn Đắk Tô, Kon Tum |
| 5 | Dương Mạnh Hùng | Thái Nguyên | Cr | Cr | Thị trấn Đắk Tô, Kon Tum |
| 6 | Trương Văn Việt | Thái Nguyên | 1952 | 23/4/1972 | Thị trấn Đắk Tô, Kon Tum |
| 7 | Nguyễn Duy Cường | Bắc Giang | Cr | Cr | Thị trấn Đắk Tô, Kon Tum |
| 8 | Nguyễn Văn Kỳ | Bắc Giang | 1949 | 4/1972 | Thị trấn Đắk Tô, Kon Tum |
| 9 | Nguyễn Thanh Thọ | Lục Nam | Cr | Cr | Thị trấn Đắk Tô, Kon Tum |
| 10 | Ngô Văn Triệu | Yên Thế | 1954 | 21/5/1972 | Thị trấn Đắk Tô, Kon Tum |
| 11 | Nguyễn Văn Vui | Quế Võ | 1955 | 23/12/1977 | TP.Hà Tiên, Kiên Giang |
| 12 | Trần Quang Vi (Vị) | Hà Nam Ninh | 1968 | 19/1/1979
(11 tuổi) |
TP.Hà Tiên, Kiên Giang |
| 13 | Phạm Văn Vinh | Hải Phòng | 1954 | 17/1/1979 (F8) | TP.Hà Tiên, Kiên Giang |
| 14 | Đỗ Văn Ứng | Ân Thi | 1955 | 1/1979 | TP.Hà Tiên, Kiên Giang |
| 15 | Dương Lê Uyên | Quế Võ | 1956 | 12/1977 | TP.Hà Tiên, Kiên Giang |
| 16 | Nguyễn Văn Vinh | Bình Lục | 1955 | 8/1/1979 | TP.Hà Tiên, Kiên Giang |
| 17 | Trần Thiên Tô | Nghệ An | Cr | 3/1979 | TP.Hà Tiên, Kiên Giang |
| 18 | Lê Xuân Trinh | Hưng Yên | Cr | 23/9/1979 | TP.Hà Tiên, Kiên Giang |
| 19 | Trần Văn Trị | Vụ Bảng | 1953 | 30/1/1979 | TP.Hà Tiên, Kiên Giang |
| 20 | Đào Quang Trọng | Hưng Yên | Cr | 21/2/1979 | TP.Hà Tiên, Kiên Giang |
| 21 | Trần Đình Trực | Hà Bắc | 1955 | 12/1977 | TP.Hà Tiên, Kiên Giang |
| 22 | Hoàng Diệp Tuấn | Thanh Hoá | Cr | 23/12/1977 | TP.Hà Tiên, Kiên Giang |
| 23 | Trần Đình Tuấn | Hà Nam Ninh | 1958 | 1/1978 | TP.Hà Tiên, Kiên Giang |
| 24 | Trần Văn Tuy | Cr | 1957 | 23/11/1977
(Cao pháo Kiên Giang |
TP.Hà Tiên, Kiên Giang |
| 25 | Tạ Văn Thanh | Yên Dũng | 1957 | 23/12/1977 | TP.Hà Tiên, Kiên Giang |
| 26 | An Văn Thơm | Tiên Lữ | 1959 | 21/1/1979 | TP.Hà Tiên, Kiên Giang |
| 27 | Vũ Thanh Thương | Nam Định | 1954 | 25/1/1979 | TP.Hà Tiên, Kiên Giang |
| 28 | Trịnh Xuân Thu | Hà Nam Ninh | 1957 | 12/4/1979 | TP.Hà Tiên, Kiên Giang |
| 29 | Trần Thanh Thuỷ | Hải Phòng | 1956 | 20/1/1978 | TP.Hà Tiên, Kiên Giang |
| 30 | Nguyễn Minh Tiến | Hải Hậu | Cr | 21/3/1979 | TP.Hà Tiên, Kiên Giang |
| 31 | Phạm Hữu Quyền | Hà Nam Ninh | 1954 | 19/1/1979 | TP.Hà Tiên, Kiên Giang |
| 32 | Hoàng Hữu Sin | Hà Tây | Cr | 26/3/1979 | TP.Hà Tiên, Kiên Giang |
| 33 | Lê Bá Sơn | Nghệ An | Cr | 26/12/1977 | TP.Hà Tiên, Kiên Giang |
| 34 | Nguyễn Thanh Sơn | Hưng Yên | 1957 | 21/12/1977 | TP.Hà Tiên, Kiên Giang |
| 35 | Nguyễn Tiến Sử | Bình Lục | 1953 | 20/1/1979 | TP.Hà Tiên, Kiên Giang |
| 36 | Phạm Văn Tạo | Nghệ An | Cr | 27/1/1979 | TP.Hà Tiên, Kiên Giang |
| 37 | Hoàng Cao Minh | Hải Hưng | 1961 | 8/1/1977 | TP.Hà Tiên, Kiên Giang |
| 38 | Nguyễn Ngọc Năm | Quế Võ | 1956 | 25/12/1977 | TP.Hà Tiên, Kiên Giang |
| 39 | Nguyễn Thanh Nghị | Hà Bắc | 1958 | 30/12/1977 | TP.Hà Tiên, Kiên Giang |
| 40 | Trịnh Mạnh Nguyên | Bình Trị Thiên | 1957 | 14/1/1979 | TP.Hà Tiên, Kiên Giang |
| 41 | Lê Văn Pha | Thanh Hoá | 1953 | 21/1/1979 | TP.Hà Tiên, Kiên Giang |
| 42 | Nguyễn Đại Quang | Lý Nhân | Cr | 8/1/1978 | TP.Hà Tiên, Kiên Giang |
| 44 | Trần Văn Giới (Quới) | Cẩm Xuyên | Cr | 8/5/1979 | TP.Hà Tiên, Kiên Giang |
| 45 | Phạm Văn Bảo | Giai Lộc | 1957 | 23/12/1977 | TP.Hà Tiên, Kiên Giang |
| 46 | Bùi Quang Đức | Hoà Bình | 1954 | 10/3/1975 | Liên Huyện Tân Thạnh, Thạnh Hoá, Long An |
| 47 | Trần Văn Tuyên | Gia Lộc | 1955 | 30/1/1975 | Liên Huyện Tân Thạnh, Thạnh Hoá, Long An |
| 48 | Nguyễn Văn Trung | Hoà Bình | 1954 | 27/1/1975 | Liên Huyện Tân Thạnh, Thạnh Hoá, Long An |
| 49 | Bùi Văn Thềm | Hoà Bình | 1953 | 12/1974 | Liên Huyện Tân Thạnh, Thạnh Hoá, Long An |
| 50 | Lê Văn Trê | Vĩnh Phú | 1943 | 15/2/1972 | Liên Huyện Tân Thạnh, Thạnh Hoá, Long An |
| 51 | Kha Văn Phong | Hoà Bình | 1955 | 28/1/1975 | Liên Huyện Tân Thạnh, Thạnh Hoá, Long An |
| 52 | Nguyễn Thị Hiên | Bắc Giang | 1954 | 12/12/1974 | Liên Huyện Tân Thạnh, Thạnh Hoá, Long An |
| 53 | Vũ Văn Khang | Bắc Giang | 1950 | 29/4/1974 | Liên Huyện Tân Thạnh, Thạnh Hoá, Long An |
| 54 | Đỗ Văn Hội | Vĩnh Phú | 1955 | 26/2/1975 | Liên Huyện Tân Thạnh, Thạnh Hoá, Long An |
| 55 | Nguyễn Văn Trung | Yên Dũng | Cr | 28/12/1974 | Liên Huyện Tân Thạnh, Thạnh Hoá, Long An |
| 56 | Nguyễn Văn Thảo | Thái Bình | 1948 | 8/12/1974 | Liên Huyện Tân Thạnh, Thạnh Hoá, Long An |
| 57 | Nguyễn Văn Phú | Thái Bình | 1951 | 5/3/1975 | Liên Huyện Tân Thạnh, Thạnh Hoá, Long An |
| 58 | Nguyễn Văn Cho | Cr | Cr | 2/2/1964 | Rừng Sác, Cần Giờ, TP.HCM |
| 59 | Đào văN Cẩm | Cr | Cr | 25/10/1961 | Rừng Sác, Cần Giờ, TP.HCM |
| 60 | Trần Văn Sạch | Gò Công | Cr | Cr | Rừng Sác, Cần Giờ, TP.HCM |
| 61 | Nguyễn Văn Công | Cr | Cr | 24/4/1969 | Rừng Sác, Cần Giờ, TP.HCM |
| 62 | Nguyễn Chính Cam | Nghệ An | Cr | 12/1974 | Rừng Sác, Cần Giờ, TP.HCM |
| 63 | Trương Tấn Sỹ | Tiền Giang | Cr | 1969 | Rừng Sác, Cần Giờ, TP.HCM |
| 64 | Ngô Văn Ca | Cr | Cr | 12/12/1972 | Rừng Sác, Cần Giờ, TP.HCM |
| 65 | Lê Văn Chính | Cửu Long | Cr | 1965 | Rừng Sác, Cần Giờ, TP.HCM |
| 66 | Nguyễn văn Cường | Cr | Cr | 2/1964 | Rừng Sác, Cần Giờ, TP.HCM |
| 67 | Nguyễn Văn Tư | Cr | Cr | Cr | Rừng Sác, Cần Giờ, TP.HCM |
| 68 | Đỗ Viết Trọng | Thanh Hoá | Cr | 9/9/1971 | Rừng Sác, Cần Giờ, TP.HCM |
| 69 | Đỗ Cao Trí | Thanh Hoá | Cr | 1/1973 | Rừng Sác, Cần Giờ, TP.HCM |
| 70 | Phạm Văn Soạn | Gia lâm | Cr | 25/5/1975 | Rừng Sác, Cần Giờ, TP.HCM |
| 71 | Bùi Ngọc Trường | Thái Bình | Cr | 9/1971 | Rừng Sác, Cần Giờ, TP.HCM |
| 72 | Nguyễn Tái Tứ (Tử) | Bảo thắng, lào Cai | Cr | 15/6/1971 | Rừng Sác, Cần Giờ, TP.HCM |
| 73 | Nguyễn Hữu Triệu | Kim Động | Cr | 1/1973 | Rừng Sác, Cần Giờ, TP.HCM |
| 74 | Vũ Văn Tiêu | Thái Bình | Cr | Cr | Rừng Sác, Cần Giờ, TP.HCM |
| 75 | Trịnh Văn Giới | Thanh Hoá | 1952 | 12/11/1973 | Rừng Sác, Cần Giờ, TP.HCM |
| 76 | Phạm Ngọc Hà | Cr | Cr | 1967 | Rừng Sác, Cần Giờ, TP.HCM |
| 77 | Huỳnh VăN Ri | Mỹ Tho | Cr | 5/9/1968 | Rừng Sác, Cần Giờ, TP.HCM |
| 78 | Nguyễn Đức Được | Thái Bình | 1948 | 12/10/1969 | Rừng Sác, Cần Giờ, TP.HCM |
| 79 | Nguyễn Văn Bồi | Phú Thọ | Cr | 24/4/1969 | Rừng Sác, Cần Giờ, TP.HCM |
| 80 | Bùi Văn Nam | Thanh Hoá | 1940 | 4/12/1968 | Rừng Sác, Cần Giờ, TP.HCM |
| 81 | Phạm Văn Đương | Cr | Cr | 6/1968 | Rừng Sác, Cần Giờ, TP.HCM |
| 82 | Dương Trung Nghĩa | Bạc Liêu | 1935 | 15/1/1967 | Rừng Sác, Cần Giờ, TP.HCM |
| 83 | Trương Văn Mỹ | Thái Bình | Cr | 25/4/1969 | Rừng Sác, Cần Giờ, TP.HCM |
Theo: CCB Đào Thiện Sính
