CCB Đào Thiện Sính (Khánh Hòa) và CCB Nguyễn Văn Sứ tại NTLS Vĩnh Hưng, Long An cung cấp danh sách 109 liệt sỹ trên bia mộ ghi sai địa chỉ, quê quán, đã được xác minh, tra cứu, địa danh thực tế ở các địa phương hiện nay. Đảm bảo độ chính xác cao. Mong thân nhân liệt sỹ của cả nước tra cứu tìm hiểu thêm
Stt | Họ tên | Năm sinh | Năm hy sinh | NTLS |
1 | Nguyễn Xuân Tùng | 1946 | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
2 | Phan Văn Măng | cr | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
3 | Vũ Quang Khải | 1954 | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
4 | Trần Văn Vỹ | 1951 | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
5 | Phạm Văn Vàng | 1952 | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
6 | Phạm Hồng Chiêm | 1945 | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
7 | Vương Văn Mao | 1956 | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
8 | Trương Minh Thi | cr | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
9 | Trần Văn Lấn | cr | 29/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
10 | Nguyễn Xuân Thiên | cr | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
11 | Vũ Quang Vinh | cr | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
12 | Phùng Văn Nguyên | 1956 | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
13 | Nguyễn Văn Thái | 1941 | 29/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
14 | Vũ Văn An | 1950 | 29/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
15 | Trần Văn Loát | cr | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
16 | Phạm Văn Vinh | cr | 29/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
17 | Nguyễn Văn Thanh | cr | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
18 | Vũ Đình Tiến | 1932 | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
19 | Trần Văn Luyến | cr | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
20 | Phan Văn Hòa | cr | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
21 | Vũ Khải Hoàng | 1955 | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
22 | Trần Văn Hiền | cr | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
23 | Nguyễn Văn Truyền | cr | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
24 | Nguyễn Văn Đê | cr | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
25 | Bùi Văn Tấn | cr | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
26 | Nguyễn Văn Tiến | 1955 | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
27 | Huỳnh Văn Năng | cr | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
28 | Cao Duy Bình | 1954 | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
29 | Nguyễn Văn Thoảng | 1949 | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
30 | Cao Hồng Phát | 1947 | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
31 | Trần A Cầu | cr | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
32 | Bùi Văn Thang | cr | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
33 | Nguyễn Văn Thanh | cr | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
34 | Cao Trọng Kỷ | cr | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
35 | Nguyễn Văn Thọ | cr | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
36 | Cao Văn Thuận | cr | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
37 | Văn Phạm | cr | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
38 | Bùi Văn Vi | cr | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
39 | Nguyễn Văn Dũng | cr | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
40 | Nguyễn Văn Côn | 1945 | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
41 | Nguyễn Văn Đạo | cr | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
42 | Nguyễn Văn Duộc | cr | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
43 | Huỳnh Văn Song | cr | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
44 | Bùi Văn Sâm | cr | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
45 | K D Thọ | cr | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
46 | Huỳnh Văn Hoạch | cr | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
47 | Hà Văn Cầu | 1955 | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
48 | Trần Đình Chi | cr | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
49 | Dương Văn Dính | cr | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
50 | Văn Đe | cr | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
51 | Đỗ Xuân Học | 1953 | 29/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
52 | Đỗ Quang Giong | cr | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
53 | Chu Văn Thân | cr | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
54 | Lê Văn Trường | 1945 | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
55 | Hà Văn Hòa | 1956 | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
56 | Trần Đình Chiến | cr | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
57 | Khúc Duy Mi | 1942 | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
58 | Phạm Trọng Cao | 1950 | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
59 | Lê Hồng Huệ | 1952 | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
60 | Lê Xuân Yên | cr | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
61 | Huỳnh Văn May | cr | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
62 | Mai Đình Ích | cr | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
63 | Trương Thế Hương | 1954 | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
64 | Trần Ngọc Bằng | cr | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
65 | Lê Hữu Long | 1956 | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
66 | Trần Bích Trung | 1949 | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
67 | Phạm Minh Lượt | 1955 | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
68 | Lê Quang Trai | 1955 | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
69 | Phạm Nguyên Đông | 1956 | 29/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
70 | Trương Văn Cầm | cr | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
71 | Lê Văn Sơn | cr | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
72 | Phạm Văn Bang | 1955 | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
73 | Lê Đình Chinh | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn | |
74 | Nguyễn Văn Sắn | 1950 | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
75 | Nguyễn Văn Bằng | cr | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
76 | Nguyễn Văn Dương | cr | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
77 | Lê Đình Thỏa | cr | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
78 | Lê Đức Khang | cr | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
79 | Nguyễn Văn Hai | cr | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
80 | Nguyễn Văn Bầu | cr | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
81 | Lê Văn Lu | cr | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
82 | Nguyễn Văn Hào (Hao) | cr | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
83 | Hồ Sỹ Hùng | 1948 | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
84 | Nguyễn Công Kích | cr | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
85 | Nguyễn Văn Hòa | cr | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
86 | Lê Văn Dễ | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn | |
87 | Lê Đình Văn | cr | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
88 | Lê Dân Lâm | 1954 | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
89 | Nguyễn Văn Hoạt | cr | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
90 | Nguyễn Duy Phúc (Phức) | cr | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
91 | Lê Văn Hộ | 1953 | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
92 | Nguyễn Văn Trúc | cr | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
93 | Bùi Văn Tuấn | cr | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
94 | Hoàng Minh Nguyệt | 1955 | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
95 | Đỗ Đình Huấn | 1956 | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
96 | Bế Văn Phát | 1954 | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
97 | Hoàng Mông Chân | 1951 | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
98 | Đào Văn Viết | 1955 | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
99 | Bùi Văn Bôt | cr | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
100 | Hoàng Văn Chúc | 1953 | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
101 | Đỗ Quốc Bạo (Báo) | cr | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
102 | Bùi Ích Hiền | cr | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
103 | Hoàng Văn Tôm | 1954 | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
104 | Đặng Văn Bích | 1955 | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
105 | Đào Viết Đông | 1955 | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
106 | Bùi Văn Minh | cr | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
107 | Bùi Như Khánh | 1950 | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
108 | Bùi Văn Đấu | cr | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
109 | Bùi Văn Thang | cr | 30/04/1975 | Tân Xuân – Hóc Môn |
CCB Đào Thiện Sính (Khánh Hòa) và CCB Nguyễn Văn Sứ tại NTLS Vĩnh Hưng, Long An cung cấp danh sách 109 liệt sỹ trên bia mộ ghi sai địa chỉ, quê quán, đã được xác minh, tra cứu, địa danh thực tế ở các địa phương hiện nay. Đảm bảo độ chính xác cao, tuy nhiên vẫn còn những sơ suất nhỏ. Mong thân nhân liệt sỹ của cả nước tra cứu tìm hiểu thêm. Mọi thông tin cần liên hệ gọi vào số điện thoại CCB Đào Thiện Sính: 0918793918 HOẶC Hội HTGĐLSVN theo địa chỉ email: bbttrianlietsi@gmail.com để được tư vấn.
Tin: CCB Đào Thiện Sính